Home » Thuê nhà trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 17:17:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuê nhà trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/04/2022)
           
Thuê nhà trong tiếng Hàn là 고용하다 (goyonghada) là một loại giao dịch giữa bên cho thuê và người thuê nhà ở dựa trên bảng hợp đồng.

Thuê nhà trong tiếng Hàn là 고용하다 (goyonghada) là loại giao dịch đặc biệt giữa bên thuê và bên cho thuê, cần phải có tính chính xác cao để thỏa thuận và giải quyết quyền lợi giữa các bên với nhau.

Trong đó, bên thuê phải trả một số tiền mà bên cho thuê qui định theo tháng hoặc theo năm tùy vào nhu cầu của người thuê nhà. 

Thuê nhà trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến việc thuê nhà trong tiếng Hàn:

셋집을 구하다 (sesjib-eul guhada): Tìm nhà cho thuê.

임대하다 (imdaehada): Thuê nhà.

세입자 (seibja): Người thuê nhà.

임대주택 (imdaejutaeg): Nhà ở cho thuê.

집을 구하다 (jibeul guhada): Tìm nhà.

자취 (jachwi): Ở trọ (tự túc cá nhân).

기숙사 (gisugsa): Ký túc xá.

하숙집 (hasugjib): Nhà trọ (chung chủ, gần chủ).

룸메이트 (lummeiteu): Bạn cùng phòng. 

임대 계약 (imdae gyeyag): Hợp đồng thuê nhà.

보증금 (bojeung-geum): Tiền đặt cọc.

월세 (wolse): Thuê trả tiền từng tháng.

전세를 (jeonseleul): Thuê dài hạn.

보증금 (bojeung geum): Tiền đặt cọc.

인터넷 요금 (inteones yogeum): Phí internet.

가스 요금 (gaseu yogeum): Tiền ga.

전기요금 (jeongiyogeum): Tiền điện.

수도 요금 (sudo yogeum): Tiền nước.

생활비 (saenghwalbi): Phí sinh hoạt.

관리비 (gwanlibi): Phí quản lý.

Một số mẫu câu về việc thuê nhà trong tiếng Hàn:

1.집주인은 가난한 세입자를 봐서 월세를 조금 내려 주었다. 

(jibju-in-eun gananhan seibjaleul bwaseo wolseleul jogeum naelyeo jueossda).

Chủ nhà nghĩ đến người thuê trọ nghèo khó nên đã giảm chút tiền thuê phòng.

2.전셋집을 좀 구하고 싶은데요.

(jeonsesjib-eul jom guhago sip-eundeyo).

Tôi muốn tìm nhà thuê dài hạn ạ.

3.그는 학교 근처에서 자취하면서 대학을 다녔다.

(geuneun haggyo geuncheoeseo jachwihamyeonseo daehag-eul danyeossda).

Anh ấy thuê trọ tự túc gần trường để đi học.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngủ OCA – thuê nhà trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm