| Yêu và sống
Hoàng hôn trong tiếng Trung là gì
Hoàng hôn trong tiếng Trung là 黄昏 /huánghūn/, là mặt trời lặn cho đến khi biến mất khỏi tầm nhìn của chúng ta ở đường chân trời phía Tây, những tia sáng còn sót lại sẽ tạo nên hiện tượng chiều tà.
Một số từ vựng liên quan đến hoàng hôn trong tiếng Trung:
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời
天空 /tiānkōng/: Bầu trời
月光 /yuèguāng/: Ánh trăng
日落 /rìluò/: Mặt trời lặn
西边 /xībian/: Phía Tây
黄昏时分 /huánghūn shífēn/: Lúc hoànghôn
天黑 /tiān hēi/: Trời tối
傍晚 /bàngwǎn/: Chạng vạng
夕阳 /xīyáng/: Ánh chiều tà
红彤彤 /hóngtóngtóng/: Đỏ rực (Miêu tả mặt trời)
黄昏恋 /huánghūnliàn/: Tình yêu tuổi xế chiều
Một số ví dụ về hoàng hôn trong tiếng Trung:
1. 天色已经逼近黄昏。
/tiānsè yǐjīng bījìn huánghūn/.
Màu trời đã sắp hoàng hôn.
2. 人们很喜欢到海边看黄昏。
/rénmen hěn xǐhuān dào hǎibiān kàn huánghūn/.
Mọi người thích ra biển ngắm hoànghôn.
3. 他转身往家走时,已是黄昏时分。
/tā zhuǎnshēn wǎng jiā zǒu shí, yǐ shì huánghūn shífēn/.
Lúc anh ấy xoay người đi về nhà, đã là hoàng hôn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Hoàng hôn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn