Home » Hoàng hôn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:58:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoàng hôn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/10/2023)
           
Hoàng hôn trong tiếng Trung là 黄昏 /huánghūn/, là khoảnh khắc chuyển giao giữa ngày và đêm, là khoảng thời gian mặt trời bắt đầu lặn dần đến lúc biến mất hoàn toàn, tới khi trời tối hẳn.

Hoàng hôn trong tiếng Trung là 黄昏 /huánghūn/, là mặt trời lặn cho đến khi biến mất khỏi tầm nhìn của chúng ta ở đường chân trời phía Tây, những tia sáng còn sót lại sẽ tạo nên hiện tượng chiều tà.

Một số từ vựng liên quan đến hoàng hôn trong tiếng Trung:

太阳 /tàiyáng/: Mặt trời

天空 /tiānkōng/: Bầu trời

月光 /yuèguāng/: Ánh trăng

日落 /rìluò/: Mặt trời lặn

西边 /xībian/: Phía Tây

黄昏时分 /huánghūn shífēn/: Lúc hoànghôn

天黑 /tiān hēi/: Trời tối

傍晚 /bàngwǎn/: Chạng vạng

夕阳 /xīyáng/: Ánh chiều tà

红彤彤 /hóngtóngtóng/: Đỏ rực (Miêu tả mặt trời)

黄昏恋 /huánghūnliàn/: Tình yêu tuổi xế chiều

Một số ví dụ về hoàng hôn trong tiếng Trung:

1. 天色已经逼近黄昏。

/tiānsè yǐjīng bījìn huánghūn/.

Màu trời đã sắp hoàng hôn.

2. 人们很喜欢到海边看黄昏。

/rénmen hěn xǐhuān dào hǎibiān kàn huánghūn/.

Mọi người thích ra biển ngắm hoànghôn.

3. 他转身往家走时,已是黄昏时分。

/tā zhuǎnshēn wǎng jiā zǒu shí, yǐ shì huánghūn shífēn/.

Lúc anh ấy xoay người đi về nhà, đã là hoàng hôn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Hoàng hôn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm