Home » Đại lý trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:22:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại lý trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2022)
           
Đại lý trong tiếng Trung là 经销商/jīngxiāo shāng/, là một chủ thể quan trọng trong quá trình phân phối hàng hóa, là bên trung gian đem hàng hóa đến với khách hàng nhanh chóng hơn.

Đại lý trong tiếng Trung là 经销商/jīngxiāo shāng/, là chủ thể được doanh nghiệp ủy quyền để đại diện bán hàng cho doanh nghiệp, được doanh nghiệp trả thù lao bán hàng theo thỏa thuận.

Một số từ vựng về đại lý trong tiếng Trung:

领域/lǐngyù/: Lĩnh vực.

销售/xiāoshòu/: Bán hàng.

服务/fúwù/: Phục vụ.

单位/dānwèi/: Đơn vị.

个人/gèrén/: Cá nhân.

独立/dúlì/: Độc lập.Đại lý trong tiếng Trung là gì

经营/jīngyíng/: Kinh doanh.

机构/jīgòu/: Cơ quan, đơn vị.

商品/shāngpǐn/: Hàng hóa.

利润/lìrùn/: Lợi nhuận.

Một số ví dụ về đại lý trong tiếng Trung:

1/ 夏季是销售的旺季。

/Xiàjì shì xiāoshòu di wàngjì/.

Mùa hè là mùa cao điểm bán hàng.

2/ 这是一家饮料的大经销商。

/Zhè shì yījiā yǐnliào de dà jīngxiāo shāng/.

Đây là một nhà đại lý đồ uống lớn.

3/ 珠宝首饰都是贵重商品。

/Zhūbǎo shǒushì dōu shì guìzhòng shāngpǐn/.

Trang sức là một loại hàng hóa có giá trị.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đại lýtrong Tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm