Home » Từ vựng tiếng Hàn về biểu diễn
Today: 2024-07-06 21:39:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về biểu diễn

(Ngày đăng: 08/10/2022)
           
Biểu diễn trong tiếng Hàn là 공연 /gongyon/. Là trình diễn chương trình, tiết mục, vở diễn trực tiếp trước công chúng của người biểu diễn.

Biểu diễn trong tiếng Hàn là 공연 /gongyon/. Là biểu diễn các loại hình nghệ thuật hay võ thuật cho công chúng thưởng thức.

Một số từ vựng về biểu diễn trong tiếng Hàn:

감독/gamdok/: đạo diễn.

객석/gaekssok/: ghế dành cho khách.

공연장/gongyonjang/: nơi biểu diễn.

관객/gwangaek/: khán giả.

매표소/maepyoso/: điểm bán vé.

멜로영화/melroyonghwa/: phim tình cảm.Từ vựng tiếng Hàn về biểu diễn

분위기/bunigi/: bầu không khí.

시청자/sichongja/: người xem.

일페라/ilpera/: opera.

조연/joyon/: trợ diễn.

주인공/juingong/: nhân vật chính.

반영하다/banyonghada/: phản ánh.

연출하다/yonchulhada/: diễn xuất.

김상하다/gimsanghada/: thưởng thức.

해피엔딩/haepiending/: kết thúc có hậu.

Một số câu ví dụvề biểu diễn trong tiếng Hàn:

1/ '타이타닉'은 카메론이 감독한 영화다.

/taitanigeun kameroni gamdokan yonghwada/

Bộ phim Titanic do Cameron đạo diễn.

2/ 가난한 사람들을 돕기 위한 자선공연.

/gananhan saramdeureul dopkki wihan jasongongyon/

Buổi biểu diễn từ thiện để giúp đỡ người nghèo.

3/ 그는 이번 영화에서 주인공을 맡았다.

/geuneun ibon yonghwaeso juingongeul matattta/

Anh ấy đã đảm nhận vai chính trong bộ phim lần này.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về biểu diễn.

Bạn có thể quan tâm