Home » Vật tư y tế trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-08 09:38:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vật tư y tế trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Vật tư y tế là một khái niệm chung chỉ các loại vật tư tiêu hao, vật dụng, dụng cụ… dùng để chẩn đoán, theo dõi, ngăn ngừa và điều trị nhằm giảm thiểu tổn thương, chấn thương hay bệnh tật.

Vật tư y tế tiếng Pháp là materiel médical(n). Theo quy định, tất cả các loại vật tư y tế hiện nay đều phải được phân loại đầy đủ tại các cơ quan chức năng: vật liệu tiêu hao dùng 1 lần, dụng cụ y tế, hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm,...

Vật tư y tế trong tiếng Pháp là gìMột số từ vựng liên quan đến vật tư y tế trong tiếng Pháp:

1. Coussin chauffant: Đai quấn nóng.

2. Poche de glace: Túi đá chườm.

3. Écharpe: Băng đeo.

4. Thermomètre: Nhiệt kế.

5. Gaze: Băng gạc.

6. Cathéter: Ống dò niệu quản.

7. Coton-tige: Tăm bông.

8. Seringue: Ống tiêm.

9. Masque: Khẩu trang.

10. Gants chirurgicaux: Găng tay y tế.

11. Béquilles: Nạng.

12. Fauteuil roulant: Xe lăn.

Một số mẫu câu liên quan đến vật tư y tế trong tiếng Pháp:

1. Un thermomètre est un instrument conçu pour mesurer et indiquer la température d'une application ou d'une condition particulière.

Nhiệt kế là một dụng cụ được thiết kế để đo và chỉ ra nhiệt độ của một ứng dụng hoặc điều kiện cụ thể.

2. Un masque est un produit utilisé pour aider à prévenir et à protéger le porteur contre l'infection par des bactéries.

Khẩu trang là một loại sản phẩm được sử dụng giúp ngăn ngừa và bảo vệ người đeo khỏi bị lây nhiễm các loại vi khuẩn.

3. Les gazes sont utilisés pour la plupart des types de plaies.

Băng gạc được sử dụng cho hầu hết các loại vết thương.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - vật tư y tế trong tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm