| Yêu và sống
Sinh vật dưới biển trong tiếng Hàn là gì
Sinh vật dưới biển trong tiếng Hàn là 해양생물 (haeyangsaengmul) bao gồm các sinh vật biển xuất hiện với đủ mọi hình dáng, kích cỡ và màu sắc khác nhau. Chúng sống tại những môi trường khác nhau trong đại dương bao la.
Có một nghiên cứu cho rằng có khoảng hơn 700,000 cho đến gần 1 triệu loài sinh vật biển. Các nhà khoa học tin rằng hơn 1/3 trong số chúng vẫn chưa được phát hiện và có khả năng sẽ được phát hiện trong thế kỉ này.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các loài sinh vật dưới biển:
1.조개 껍질 (jogae kkeopjil): Vỏ sò.
2. 고래 (gorae): Cá voi.
3. 게 (ge): Con cua.
4. 돌고래 (dolgorae): Cá heo.
5. 해마 (haema): Cá ngựa.
6. 물개 (mulgae): Hải cẩu.
7. 불가사리 (bulgasari): Sao biển.
8. 물고기 (mulgogi): Cá.
9. 상어 (sangeo): Cá mập.
10. 피라냐 (piranya): Cá hổ.
11. 해파리 (haepari): Con sứa.
12. 새우 (saeu): Con tôm.
13. 금붕어 (geumbungeo): Cá vàng.
14. 바다코끼리 (badakokkiri): Con hải mã.
15. 문어 (muneo): Bạch tuộc.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Sinh vật dưới biển trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn