Home » Sinh vật dưới biển trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:18:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sinh vật dưới biển trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/05/2022)
           
Sinh vật dưới biển là các loài động vật, thực vật, vi khuẩn, virus rất đa dạng sinh sống trong thế giới đại dương. Hầu hết các nhà khoa học đều cho rằng sự sống ở đại dương bắt nguồn khoảng 3 tỉ năm trước.

Sinh vật dưới biển trong tiếng Hàn là 해양생물 (haeyangsaengmul) bao gồm các sinh vật biển xuất hiện với đủ mọi hình dáng, kích cỡ và màu sắc khác nhau. Chúng sống tại những môi trường khác nhau trong đại dương bao la.

Có một nghiên cứu cho rằng có khoảng hơn 700,000 cho đến gần 1 triệu loài sinh vật biển. Các nhà khoa học tin rằng hơn 1/3 trong số chúng vẫn chưa được phát hiện và có khả năng sẽ được phát hiện trong thế kỉ này.

Sinh vật dưới biển trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về các loài sinh vật dưới biển:

1.조개 껍질 (jogae kkeopjil): Vỏ sò.

2. 고래 (gorae): Cá voi.

3. 게 (ge): Con cua.

4. 돌고래 (dolgorae): Cá heo.

5. 해마 (haema): Cá ngựa.

6. 물개 (mulgae): Hải cẩu.

7. 불가사리 (bulgasari): Sao biển.

8. 물고기 (mulgogi): Cá.

9. 상어 (sangeo): Cá mập.

10. 피라냐 (piranya): Cá hổ.

11. 해파리 (haepari): Con sứa.

12. 새우 (saeu): Con tôm.

13. 금붕어 (geumbungeo): Cá vàng.

14. 바다코끼리 (badakokkiri): Con hải mã.

15. 문어 (muneo): Bạch tuộc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Sinh vật dưới biển trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm