Home » Thứ ngày tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:27:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thứ ngày tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/05/2022)
           
Thứ ngày trong tiếng Hàn là 요일 (yo il) là từ chỉ thời gian bảy ngày trong tuần. Một tuần chia thành đầu tuần, giữa tuần và cuối tuần.

Thứ ngày trong tiếng Hàn là 요일 (yo il)là từ chỉ thời gian bảy ngày trong tuần, bắt đầu từ thứ hai và kết thúc là ngày chủ nhật.

Một tuần bao gồm thứ hai, thứ ba là ngày đầu tuần; thứ tư, thứ năm, thứ sáu là giữa tuần và thứ bảy, chủ nhật là ngày cuối tuần. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về thứ ngày:

Thứ ngày tiếng Hàn là gì월요일 (wo lyo il): Thứ hai.

화요일 (hwa yo il): Thứ ba.

수요일 (su yo il): Thứ tư.

요일 (yo il): Thứ ngày.

평일 (pyeong il): Ngày thường.

목요일 (mo kyo il): Thứ năm.

금요일 (geu myo il): Thứ sáu.

주말 (chu mal): Cuối tuần.

토요일 (to yo il): Thứ bảy.

일요일 (il yo il): Chủ nhật.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về thứ ngày:

1. 오늘은 무슨요일 입니까?

/oneuleun museunyoil imnikka/?

Hôm nay là thứ mấy?

2. 오늘은 화요일 입니다.

/oneuleun hwayoil imnita/.

Hôm nay là thứ ba.

3. 토요일과 일요일은 주말입니다.

/toyoil gwa ilyoileun chumal imnita/.

Thứ bảy và chủ nhật là ngày cuối tuần.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thứ ngày tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm