| Yêu và sống
Thứ ngày tiếng Hàn là gì
Thứ ngày trong tiếng Hàn là 요일 (yo il)là từ chỉ thời gian bảy ngày trong tuần, bắt đầu từ thứ hai và kết thúc là ngày chủ nhật.
Một tuần bao gồm thứ hai, thứ ba là ngày đầu tuần; thứ tư, thứ năm, thứ sáu là giữa tuần và thứ bảy, chủ nhật là ngày cuối tuần.
Một số từ vựng tiếng Hàn về thứ ngày:
월요일 (wo lyo il): Thứ hai.
화요일 (hwa yo il): Thứ ba.
수요일 (su yo il): Thứ tư.
요일 (yo il): Thứ ngày.
평일 (pyeong il): Ngày thường.
목요일 (mo kyo il): Thứ năm.
금요일 (geu myo il): Thứ sáu.
주말 (chu mal): Cuối tuần.
토요일 (to yo il): Thứ bảy.
일요일 (il yo il): Chủ nhật.
Một số mẫu câu tiếng Hàn về thứ ngày:
1. 오늘은 무슨요일 입니까?
/oneuleun museunyoil imnikka/?
Hôm nay là thứ mấy?
2. 오늘은 화요일 입니다.
/oneuleun hwayoil imnita/.
Hôm nay là thứ ba.
3. 토요일과 일요일은 주말입니다.
/toyoil gwa ilyoileun chumal imnita/.
Thứ bảy và chủ nhật là ngày cuối tuần.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thứ ngày tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn