Home » Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật
Today: 2024-11-21 13:17:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Kỹ thuật tiếng Hàn là 기술 /gisul/. Kỹ thuật, hay là ngành kỹ sư, là việc ứng dụng kiến thức khoa học, kinh tế, xã hội, thực tiễn để thiết kế, xây dựng.

Kỹ thuật tiếng Hàn là 기술, phiên âm là /gisul/.

Một số hoạt động kỹ thuật có thể kể đến là thiết kế, chế tạo, vận hành những công trình, máy móc, quy trình, và hệ thống hóa một cách hiệu quả và kinh tế nhất.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kĩ thuật:

Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật출력 (chuluk): công xuất

종이 절단기 (chongi chontalki) máy cắt giấy

포장기 (pochangki): máy đóng bao

전파 (chonpa): tần số

전동기 (chontalki): máy điện

스위치 (suquichi): công tắc

경보기 (keongboki): chuông báo điện

허용 전류 (hodong chonriu): dòng điện cho phép

직경 (chikkeong): đường kính

센서 (senso): cảm biến

모터 (motho): động cơ

절열 테이프 (cholnhol theipu): keo cách điện

전압 (chonap): điện áp

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA. 

Bạn có thể quan tâm