| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật
(Ngày đăng: 25/03/2022)
Kỹ thuật tiếng Hàn là 기술 /gisul/. Kỹ thuật, hay là ngành kỹ sư, là việc ứng dụng kiến thức khoa học, kinh tế, xã hội, thực tiễn để thiết kế, xây dựng.
Kỹ thuật tiếng Hàn là 기술, phiên âm là /gisul/.
Một số hoạt động kỹ thuật có thể kể đến là thiết kế, chế tạo, vận hành những công trình, máy móc, quy trình, và hệ thống hóa một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kĩ thuật:
출력 (chuluk): công xuất
종이 절단기 (chongi chontalki) máy cắt giấy
포장기 (pochangki): máy đóng bao
전파 (chonpa): tần số
전동기 (chontalki): máy điện
스위치 (suquichi): công tắc
경보기 (keongboki): chuông báo điện
허용 전류 (hodong chonriu): dòng điện cho phép
직경 (chikkeong): đường kính
센서 (senso): cảm biến
모터 (motho): động cơ
절열 테이프 (cholnhol theipu): keo cách điện
전압 (chonap): điện áp
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn