Home » Bưu điện tiếng Nhật là gì
Today: 2024-10-06 12:09:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bưu điện tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/05/2023)
           
Bưu điện trong tiếng Nhật là 郵便局 (ゆうびんきょく) phiên âm là yuubinkyoku. Hãy cùng Oca ghi nhớ ngay những từ vựng liên quan đến chủ đề về bưu điện.

Bưu điện trong tiếng Nhật là 郵便局 (ゆうびんきょく) phiên âm là yuubinkyoku. Bưu điện là nơi để tiếp nhận và chuyển phát thư từ.

Một số từ vựng về bưu điện trong tiếng Nhật:

1. 郵便配達員 (ゆうびんはいたついん - yuubin haitatsuin): Người đưa thư.

2. 手紙 (てがみ - tegami): Bức thư.

3. 封筒 (ふうとう - fuutou): Phong bì.

4. 葉書 (はがき - hagaki): Bưu thiếp.

5. 切手 (きって - kitte): Tem.

6. 郵便ポスト (ゆうびんポスト - yuubin posuto): Hòm thư.

7. 普通郵便 (ふつうゆうびん - futsuu yuubin): Chuyển phát thường.

8. 速達 (そくたつ - sokutatsu): Chuyển phát nhanh.

9. 航空便 (こうくうびん - koukuubin): Chuyển phát đường hàng không.

10. 船便 (ふなびん - funabin): Chuyển phát đường biển.

11. 宅配便 (たくはいびん - takuhaibin): Chuyển phát tận nhà.

12. お届け先 (おとどけさき - otodokesama): Người nhận.

13. ご依頼主 (ごいらいぬし - goirainushi): Người gửi.

14. 判子を押す (はんこうをおす - hanko wo osu): Đóng dấu.

15. サインをする (sain wo suru): Ký tên.

16. 電報 (でんぽう - denpou): Điện tín.

17. 送料がかかる (そうりょうがかかる - souryou ga kakaru): Chi phí vận chuyển.

Một số ví dụ về bưu điện trong tiếng Nhật:

1. 郵便局の前にポストがありますね。あのポストに手紙をいれてもいいですよ。

(Yuubinkyoku no mae ni posuto ga arimasu ne. Ano posuto ni tegami wo  irete mo iidesu yo).

Phía trước bưu điện có một hòm đựng thư. Bạn có thể bỏ thư vào đó.

2. 速達で送りたいです。

(Sokutatsu de okuritaidesu).

Tôi muốn gửi bằng chuyển phát nhanh.

3. 切手を貼って、受取り人の情報を記入して忘れないでください。

(Kitte wo  hatte, uketori hito no jōhō wo  kinyū shite wasurenaide kudasai).

Xin đừng quên dán tem và ghi đầy đủ thông tin người nhận.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Bưu điện tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm