Home » Nhà sách tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 13:51:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà sách tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Nhà sách trong tiếng Hàn là 서점 (seojeom). Là địa điểm giao dịch mua bán sách, là một điểm bán lẻ của công đoạn phân phối sách trong quá trình xuất bản để những tác phẩm sách đến được với người đọc.

Nhà sách trong tiếng Hàn là 서점, phiên âm là seojeom. Mặt hàng kinh doanh chủ yếu là các loại sách hoặc một số văn phòng phẩm.

Bên cạnh việc bán sách thì nhà sách còn bán các ấn phẩm như báo, tạp chí, bản đồ. Ngày nay, một số các trường đại học cũng có nhà sách riêng cho sinh viên của họ. 

Nhà sách tiếng Hàn là gì Một số từ vựng tiếng Hàn về nhà sách:

출판사 (chulpansa): Nhà xuất bản. 

작가 (jagga): Tác giả. 

책장 (chaegjang): Kệ sách. 

메모지 (memoji): Giấy ghi chú. 

지도 (jido): Bản đồ. 

사전 (sajeon): Từ điển. 

소설 (soseol): Tiểu thuyết. 

만화 (manhwa): Truyện tranh. 

의서 (uiseo): Sách y khoa. 

교과서 (gyogwaseo): Sách giáo khoa. 

심리학 책 (simlihag chaeg): Sách tâm lý học. 

과학 책 (gwahag chaeg): Sách khoa học

신문 (sinmun): Báo.

잡지 (jabji): Tạp chí. 

사무용품 (samuyongpum): Dụng cụ văn phòng.

봉투 (bongtu): Bao thư. 

풀 (pul): Hồ dán. 

그림 (geulim): Tranh. 

달력 (dallyeog): Lịch. 

카드 (kadeu): Thiệp. 

수정액 (sujeong-aeg): Bút xóa. 

볼펜 (bolpen): Bút bi. 

연필 (yeonpil): Bút chì. 

형광펜 (hyeong-gwangpen): Bút dạ quang. 

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn liên quan đến nhà sách:

1. 서점에서 지도를 판매합니까?

(seojeom-eseo jidoleul panmaehabnikka).

Ở nhà sách có bán bản đồ không?

2. 그녀는 집 근처 서점에서 교과서를 산다.

(geunyeoneun jib geuncheo seojeom-eseo gyogwaseoleul sanda).

Cô ấy mua sách giáo khoa ở tiệm sách gần nhà.

3. 제 아들은 서점에서 만화책 읽는 것을 좋아합니다.

(je adeul-eun seojeom-eseo manhwachaeg ilgneun geos-eul joh-ahabnida).

Con trai của tôi thích đọc truyện tranh ở nhà sách. 

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – nhà sách tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm