Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề niềm vui
Today: 2024-07-06 00:21:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề niềm vui

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Niềm vui hay vui, vui sướng, tươi vui là biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị, hạnh phúc, phấn khích.

Niềm vui trong tiếng Trung là 欢心 (huānxīn). Trong tâm lý học, việc mô tả niềm vui như một cơ chế phản hồi tích cực, thúc đẩy cơ thể để tái tạo. Niềm vui được biểu hiện một phần bên ngoài ra nụ cười, sự hớn hở, phấn khích..

Một số từ vựng tiếng Trung về niềm vui:

1. 闹着玩儿 (nàozhe wán er): Đùa vui.

2. 喜闻乐见 (xǐwénlèjiàn): Vui tay vui mắt.

3. 忭 (biàn): Vui sướng.

4. 微笑 (wéixiào): Tươi vui.

5. 欢心 (huānxīn): Niềm vui.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề niềm vui

6. 乐子 (lèzi): Thú vui.

7. 欢快 (huānkuài): Vui thích.

8. 喜色 (xǐsè): Vẻ vui.

9. 取乐 (qǔlè): Mua vui.

10. 康乐 (kānglè): Vui khỏe.

11. 同喜 (tóng xǐ): Cùng vui.

12. 起劲 (qóng xǐ): Vui lên.

13. 福音 (fúyīn): Tin vui.

14. 和善 (héshàn): Vui thích.

Một số ví dụ tiếng Trung về niềm vui:

1. 女孩子的欢心!是女孩子都向往浪漫的爱情.

(nǚ háizi de huānxīn! Shì nǚ háizi dōu xiàngwǎng làngmàn de àiqíng).

Niềm vui của các cô gái! Đó là những cô gái luôn khao khát tình yêu lãng mạn.

2. 为了让大家欢心,我什么都做了.

(wèile ràng dàjiā huānxīn, wǒ shénme dōu zuòle).

Để lấy được niềm vui của mọi người, tôi đã hết mọi thứ.

3. 现在是我的家人, 满心欢喜,在庆祝春节的同时.

(xiànzài shì wǒ de jiārén, mǎnxīn huānxǐ, zài qìngzhù chūnjié de tóngshí).

Bây giờ gia đình tôi, tràn đầy niềm vui, trong khi đón Tết Nguyên Đán.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề niềm vui.

Bạn có thể quan tâm