Home » Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Tứ Xuyên
Today: 2024-09-28 23:17:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Tứ Xuyên

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Ẩm thực Tứ Xuyên trong tiếng Trung là 四川的美食 /Sìchuān de měishí /, ẩm thực Tứ Xuyên (Trung Quốc) nổi tiếng với vị cay nồng, đặc biệt là sử dụng rất nhiều hương liệu và các loại dầu mỡ.

Ẩm thực Tứ Xuyên trong tiếng Trung là 四川的美食 /Sìchuān de měishí /, nền ẩm thực Trung Hoa xét về độ phong phú thì không thể bàn cãi, riêng nền ẩm thực Tứ Xuyên chính là một ví dụ điển hình.

Một số từ vựng về ẩm thực Tứ Xuyên:

麻辣火锅 /málà huǒguō /: Lẩu Tứ Xuyên.

麻婆豆腐 /má pó dòu fǔ /: Đậu phụ.

豆瓣酱 /dòubàn jiàng /: Sốt đậu răng ngựa.Từ vựng tiếng Trung về ẩm thực Tứ Xuyên

四川的美食 /sìchuān de měshí/:  Ẩm thực Tứ Xuyên.

四川peppercorn /sì chuān peppercorn/: Tiêu Tứ Xuyên.

宫保鸡丁 /gōng bǎo jī dīng /: Gà xào ớt đậu phộng.

回锅肉 /huí guō ròu /: Thịt heo nấu hai lần.

时令蔬菜 /shílìng shūcài /:  Rau xanh theo mùa.

鱼香茄子 /yú xiāng qiézi /:  Cà tím vị cá.

麻辣凉粉 /málà liángfěn /:  Thạch đậu xanh sa tế cay.

樟茶鸭 /zhāng chá yā /: Vịt hun khói trà.

夫妻肺片 /fū qī fèi piàn /: Lưỡi và lòng.

水煮鱼 /shuǐ zhú yǔ /: Cá nhúng trong dầu. 

担担面 /dàndàn miàn /:  Mì dandan.

凉拌鸡  /liángbàn yā /: Gà nguội với nước sốt cay.

Một số ví dụ về ẩm thực Tứ Xuyên trong tiếng Trung

1. 对我来说四川的美食非常好吃.

Đối với tôi ẩm thực Tứ Xuyên cực kì ngon.

2. 四川的美食最有名的是麻辣火锅.

Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng nhất chính là lẩu Tứ Xuyên.

3.去成都一定要常的四川的美食.

Đi Thành Đô nhất định phải thử ẩm thực Tứ Xuyên.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ẩm thực Tứ Xuyên tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm