Home » Từ vựng về các loại trái cây trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 21:30:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các loại trái cây trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Trong tiếng Pháp từ vựng về các loại trái cây rất quan trọng. Biết từ vựng về các loại trái cây trong tiếng Pháp sẽ giúp bạn biết đi mua sắm ở chợ và siêu thị.

Trái cây trong tiếng Pháp là fruit(n.m). Ở trình độ cơ sở như trình độ A1, đây là một trong những từ đầu tiên cần phải học và nắm vững. Biết các từ vựng về các loại quả bằng tiếng Pháp cũng sẽ cần thiết để bạn qua bài thi DELF A1.

Một số từ vựng liên quan đến các loại trái cây trong tiếng Pháp:

1. Cerise: Anh đào.

2. Myrtille: Việt quất.

3. Citron: Chanh.

4. Pomme: Táo.

5. Poire: Lê.

6. Raisin: Nho.

7. Pastèque: Dưa hấu.

8. Framboise: Phúc bồn tử.

9. Fraise: Dâu.

10. Citron vert: Chanh dây.

11. Orange: Cam.

12. Banane: Chuối.

13. Pamplemousse: Bưởi.

Từ vựng về các loại trái cây trong tiếng PhápMột số mẫu câu liên quan đến các loại trái cây trong tiếng Pháp:

1. Ma soeur adore manger des fraises.

Em gái tôi rất thích ăn quả dâu.

2. Les singes mangent beaucoup de bananes.

Khỉ thì ăn nhiều chuối.

3. Les citrons sont jaunes.

Quả chanh thì màu vàng.

 

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các loại trái cây trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm