| Yêu và sống
Từ vựng về các loại trái cây trong tiếng Pháp
Trái cây trong tiếng Pháp là fruit(n.m). Ở trình độ cơ sở như trình độ A1, đây là một trong những từ đầu tiên cần phải học và nắm vững. Biết các từ vựng về các loại quả bằng tiếng Pháp cũng sẽ cần thiết để bạn qua bài thi DELF A1.
Một số từ vựng liên quan đến các loại trái cây trong tiếng Pháp:
1. Cerise: Anh đào.
2. Myrtille: Việt quất.
3. Citron: Chanh.
4. Pomme: Táo.
5. Poire: Lê.
6. Raisin: Nho.
7. Pastèque: Dưa hấu.
8. Framboise: Phúc bồn tử.
9. Fraise: Dâu.
10. Citron vert: Chanh dây.
11. Orange: Cam.
12. Banane: Chuối.
13. Pamplemousse: Bưởi.
Một số mẫu câu liên quan đến các loại trái cây trong tiếng Pháp:
1. Ma soeur adore manger des fraises.
Em gái tôi rất thích ăn quả dâu.
2. Les singes mangent beaucoup de bananes.
Khỉ thì ăn nhiều chuối.
3. Les citrons sont jaunes.
Quả chanh thì màu vàng.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các loại trái cây trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn