| Yêu và sống
Thịt nướng tiếng Hàn là gì
Thịt nướng tiếng Hàn là불고기 (bulgogi), thường được làm từ thăn bò với miếng thăn thái mỏng hoặc thăn nội bò.
Trong ẩm thực Hàn Quốc đối với món thịt nướng thường là thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà. Thịt nướng Hàn Quốc thường được chuẩn bị trên bếp ga hoặc than nướng được thiết kế trong chính bàn ăn.
Từ vựng tiếng Hàn về các loại thịt:
개구리 (kaekuri): Thịt ếch.
돼지갈비 (toaejikalbi): Sườn heo.
햄 (haem): Giăm bông.
오리고기 (orikoki): Thịt vịt.
돼지고기 (toaejikoki): Thịt heo.
소고기 (sokoki) : Thịt bò.
사슴고기 (saseumkoki): Thịt nai.
살코기 (salkhoki): Thịt nạc.
소갈비 (sokalbi): Sườn bò.
삼겹살 (tamkyeosal): Thịt ba chỉ.
베이컨 (beikheon): Thịt lưng heo.
닭고기 (tankoki): Thịt gà.
닭날개 (tannalkae): Cánh gà.
닭다리 (tantari): Đùi gà.
닭가슴살 (tankaseusal): Ức gà.
스테이크 (seutheitheu): Bít tết.
소시지 (sosiji): Xúc xích.
염소고기 (yeomsokoki): Thịt dê.
Thịt nướng Hàn Quốc là phổ biến ở Hàn Quốc, nhưng cũng đã trở nên phổ biến trên thế giới và tạo thành thương hiệu riêng. Bài viết thịt nướng tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn