| Yêu và sống
Đánh nhau trong tiếng Hàn là gì
Đánh nhau trong tiếng Hàn là 싸우다 (ssauda), là hành động dẫn tới xung đột của ít nhất hai đối tượng, hoặc nhiều đối tượng với nhau mà sự việc này không được giải quyết bằng cách thương lượng một cách hòa nhã. Hành động này có thể được tính toán trước hoặc không tính toán trước.
Một số từ vựng liên quan đến đánh nhau trong tiếng Hàn:
일대일로 싸우다 (ilteilro ssauda): Đánh tay đôi.
맨주먹으로 싸우다 (menjumokuro ssauda): Đánh nhau tay không.
살짝 때리다 (saljjak tterida): Đánh nhẹ.
매를 때리다 (merul tterida): Đánh bằng roi.
싸우다 (ssauda): Đánh nhau.
남몰래 때리다 (nammulre tterida): Đánh lén.
급소를 때리다 (cupsorul tterida): Đánh vào huyệt.
몽치로 때리다 (mongchiro tterida): Đánh bằng gậy.
곤봉으로 때리다 (cunbonguro tterida): Đánh bằng dùi cui.
훔쳐때리다 (họmyotterida): Đánh túi bụi, đánh tới tấp.
Một số ví dụ về đánh nhau trong tiếng Hàn:
1. 어제 학교를 지나가다가 한 무리의 학생들이 싸우는 것을 보았습니다.
(eoje haggyoleul jinagadaga han muliui hagsaengdeuli ssauneun geoseul boasseubnida)
Hôm qua tôi đang đi ngang qua trường và thấy một nhóm học sinh đánh nhau.
2. 싸움은 나쁜 행동이며 건강에 영향을 미칩니다.
(ssaumeun nappeun haengdongimyeo geongange yeonghyangeul michibnida)
Đánh nhau là hành vi xấu và ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn.
3. 싸우면 안된다.
(ssaumyeon andoenda)
Không nên đánh nhau.
Nội dung bài viết được soặn bởi đội ngũ OCA - Đánh nhau trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn