Home » Từ vựng tiếng Anh về cà phê
Today: 2024-11-21 14:59:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về cà phê

(Ngày đăng: 28/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về cà phê Coffee /ˈkɒfi/ là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang xay. Đây là thành phẩm của những quả cà phê chín mọng lấy từ cây cà phê.

Từ vựng tiếng Anh về cà phê Coffee /ˈkɒfi/ là một loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang xay. Đây là thành phẩm của những quả cà phê chín mọng lấy từ cây cà phê.

Một số từ vựng tiếng Anh về cà phê

Filter coffee /ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/: cà phê nguyên chất.

Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɒfi/: cà phê hòa tan.

Decaf coffee /ˈdiːkæf/: cà phê lọc caffein.Từ vựng tiếng Anh về cà phê

Phin coffee /ˈkɒfi/: cà phê phin.

Weasel coffee /ˈwiːzl ˈkɒfi/ : cà phê chồn.

Espresso /eˈspresəʊ/: cà phê đậm đặc.

Americano /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/: cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng.

Cappuccino /kæpəˈtʃiːnəʊ/: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên.

Latte /lɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng.

Macchiato /mækiˈɑːtəʊ/: cà phê bọt sữa.

Mocha /mɒkə/: cà phê sữa thêm bột ca-cao.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về cà phê:

1. Can I get a large mocha for here?

/kæn aɪ gɛt ə lɑrʤ ˈmoʊkə fɔr hir?/

Tôi có thể gọi một cốc Mocha lớn ở đây được không?

2. We’d like to order 1 black coffee.

/wid laɪk tu ˈɔrdər 1 blæk ˈkɑfi/

Chúng tôi muốn một cà phê đen.

3. Latte is quite good. I’ve tried once time. 

/ˈlɑˌteɪ ɪz kwaɪt gʊd. aɪv traɪd wʌns taɪm/

Latte tại đây khá ngon. Tớ thử một lần rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về cà phê

Bạn có thể quan tâm