Home » Lễ tình nhân tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 21:09:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ tình nhân tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Lễ tình nhân tiếng Hàn là 발렌타인 데이 (ballentain dei). Lễ tình nhân hay còn gọi là Valentine day, đây là ngày lễ được tổ chức vào 14 tháng 2 hằng năm.

Lễ tình nhân tiếng Hàn là gìLễ tình nhân tiếng Hàn là 발렌타인 데이 (ballentain dei). Đây là dịp để các cặp đôi có cơ hội thể hiện tình yêu sâu sắc dành cho một nửa của mình. 

Vào ngày này những ai muốn bày tỏ tình cảm với người mình yêu thích có thể tặng quà hoặc tặng thiệp kèm theo lời tâm tình của bản thân. Trong ngày Valentine, ai cũng có thể tặng quà cho nhau, không phân biệt nam nữ.

Một số từ vựng liên quan đến Lễ tình nhân trong tiếng Hàn:

감정을 표현하다 (gamjeong-eul pyohyeonhada): Tỏ tình.

첫사랑 (cheos-salang): Mối tình đầu.

데이트 (deiteu): Hẹn hò.

연분을 맺다 (yeonbun-eul maejda): Kết duyên.

발렌타인 데이 (ballentain dei): Lễ tình nhân.

상사병 (sangsabyeong): Tương tư.

외사랑 (oesalang): Yêu đơn phương.

사랑을 고백하다 (salang-eul gobaeghada): Thổ lộ tình yêu.

초콜릿 캔디 (chokollis kaendi): Kẹo socola.

장미 (jangmi): Hoa hồng.

사랑에 빠지다 (salang-e ppajida): Phải lòng.

옛사랑 (yes-salang): Người yêu cũ.

Một số mẫu câu liên quan đến Lễ tình nhân trong tiếng Hàn:

1. 나는 그녀에게 고백할 것이다.

/naneun geunyeoege gobaeghal geos-ida/.

Tôi sẽ tỏ tình cô ấy.

2. 이번 발렌타인 데이에 나랑 영화보러 갈래?

/ibeon ballentain deie nalang yeonghwaboleo gallae/?

Bạn sẽ đi xem phim với tôi vào ngày lễ tình nhân này chứ?

3. 이미 짝사랑하고 있는데 어떻게 해야 하나요?

/imi jjagsalanghago issneunde eotteohge haeya hanayo/?

Tôi đã phải lòng anh ấy rồi phải làm sao đây?

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - lễ tình nhân tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm