Home » Trang sức tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:26:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trang sức tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Trang sức tiếng Trung là 装饰 (Zhuāngshì). Trang sức (hay còn gọi là nữ trang) là những đồ dùng trang trí cá nhân, người ta thường liên tưởng ngay đến những phụ kiện cá nhân tạo điểm nhấn khác biệt.

Trang sức tiếng Trung là 装饰 (Zhuāngshì). Trang sức (hay còn gọi là nữ trang) là những đồ dùng trang trí cá nhân, ví dụ như: vòng cổ, nhẫn, vòng đeo tay, khuyên, thường được làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác.

Một số từ vựng về trang sức trong tiếng Trung:

宝石 /bǎoshí/: Đá quý .

玉 /yù/: Ngọc.

 脚链 /jiǎo liàn/: Lắc chân.Trang sức tiếng Trung là gì

黄金 /huángjīn/: Vàng

 银 /yín/: Bạc.

钻石 /zuànshí/: Kim cương.

手表 /shŏu biăo/: Đồng hồ.

项链 /xiàng liàn/: Dây chuyền.

耳环 /ěrhuán/: Hoa tai.

手链 /shǒuliàn/: Vòng tay.

Một số ví dụ về trang sức trong tiếng Trung:

1. 我想买项链送给女朋友。

/Wǒ xiǎng mǎi xiàng liàn sòng gěi nǚ péngyǒu./

Tôi muốn mua dây chuyền  tặng bạn gái.

2. 这个手表多少钱?

/Zhège shǒubiǎo duōshǎo qián?/

Đồng hồ này bao nhiêu tiền?

3. 你要买黄金,银 还是 钻石的项链?

/Nǐ yāomǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?/

Anh muốn mua dây chuyền vàng, bạc hay kim cương?

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Trang sức trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm