Home » Từ vựng tiếng Trung về hôn nhân
Today: 2024-11-22 00:59:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về hôn nhân

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Hôn nhân tiếng Trung là 婚姻 /hūnyīn/, là sự kết hợp văn hóa đặc biệt dựa trên nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, tiến bộ giữa hai người, làm nảy sinh quyền lợi và nghĩa vụ giữa họ với nhau.

Hôn nhân tiếng Trung là 婚姻 /hūnyīn/, chỉ sự hợp nhất về mặt văn hóa giữa hai người, được pháp luật công nhận và bảo hộ.

Hôn nhân không chỉ tạo ra liên kết giữa hai người, mà còn tạo ra liên kết với con của họ và với gia đình của người kia.

Từ vựng tiếng Trung về hôn nhânMột số từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn nhân:

1. 结婚 /jiéhūn/: Kết hôn.

2. 求婚 /qiúhūn/: Cầu hôn.

3. 订婚 /dìnghūn/: Đính hôn.

4. 彩礼 /cǎilǐ/: Quà cưới.

5. 自由婚姻 /zìyóu hūnyīn/: Tự do hôn nhân.

6. 早婚 /zǎohūn/: Tảo hôn.

7. 再婚 /zàihūn/: Tái hôn.

8. 男方 /nánfāng/: Nhà trai.

9. 女方 /nǚfāng/: Nhà gái.

10. 婚礼 /hūnlǐ/: Hôn lễ.

11. 结婚登记 /jiéhūn dēngjì/: Đăng ký kết hôn.

12. 离婚 /líhūn/: Ly hôn.

13. 新娘 /xīnniáng/: Cô dâu.

14. 新郎 /xīnláng/: Chú rể.

15. 媒人 /méirén/: Ông mai bà mối.

16. 花轿 /huājiào/: Kiệu hoa.

Một số ví dụ liên quan đến hôn nhân bằng tiếng Trung:

1. 他们的婚姻好象有些问题。

/tāmen de hūnyīn hǎo xiàng yǒuxiē wèntí/.

Hình như hôn nhân của anh ta có chút vấn đề.

2. 他的婚姻问题,别人爱莫能助。

/tā de hūnyīn wèntí, biérén àimònéngzhù/.

Vấn đề hôn nhân của anh ta, người khác muốn giúp cũng chẳng được.

3. 这是个美满的婚姻,两口子很快就如胶似漆。

/zhè shìgè měimǎn de hūnyīn, liǎng kǒuzi hěn kuài jiù rújiāosìqī/.

Đây là một cuộc hôn nhân hạnh phúc, cặp đôi rất nhanh đã trở nên gắn bó keo sơn.

Nội dung bài viết được thực hiện bởi trung tâm OCA – Từ vựng tiếng Trung về hôn nhân.

Bạn có thể quan tâm