| Yêu và sống
Từ vựng trong các bài hát K-pop
Lời bài hát 가사 /kasa/ là một yếu tố quan trọng giúp bài hát được yêu thích và phổ biến rộng rãi. Qua đó, K-pop cũng rất nhiều các bài hát thường sử dụng những từ này để gây điểm nhấn.
Những từ vựng thường có trong các bài hát K-pop:
처음 /choeum/: lần đầu.
눈물 /nunmul/: nước mắt.
눈빛 /nunbit/: ánh mắt.
빛나다 /bitnata/: tỏa sáng.
하루 /haru/: mỗi ngày.
몰라 /molla/: không biết.
우리 /uri/: chúng ta.
마음 /maeum/: tâm tình.
영원히 /oonguonni/: mãi mãi.
함께하다 /hamkaehada/: cùng bên nhau.
여름 /yeoreum/: mùa hè.
Một số ví dụ về lời bài hát trong K-pop:
1. 방탄소년단 가사가 너무 좋고 의미가 있다.
/bangtansoneondan kasaka neomo jotgo uimika itta/.
Lời bài hát của BTS rất hay và ý nghĩa.
2. 우리가 함께라면 어디든 집이야.
/urika hamkaeramyoen oditeun chipiya/.
Chỉ cần chúng ta bên nhau thì nơi đâu cũng là nhà.
3. 밤하늘의 별처럼 빛나는 너.
/bamhaneule byoelchoroem bitnaneun noe/.
Cậu tỏa sáng như những vì sao trên bầu trời đêm.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về K-pop.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn