Home » Thẻ nhớ tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:32:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thẻ nhớ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Thẻ nhớ tiếng Trung là 内存卡 /nèicún kǎ/. Là thiết bị lưu trữ điện tử được sử dụng để lưu trữ phương tiện kỹ thuật số, chẳng hạn như ảnh và video. Bộ nhớ flash là cơ sở công nghệ thẻ nhớ.

Thẻ nhớ tiếng Trung là 内存卡 /nèicún kǎ/. Là một thiết bị lưu trữ điện tử được sử dụng để lưu trữ phương tiện kỹ thuật số, chẳng hạn như ảnh và video. Các thẻ nhớ phổ biến nhất hiện nay là SD, microSD, XQD...

Một số từ vựng về thẻ nhớ trong tiếng Trung:

备用手机充电器 /bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/: Sạc dự phòng điện thoại.

手机保护膜 /shǒujī bǎohù mó/: Miếng dán màn hình, kính cường lực.

网络 /wǎngluò/: Mạng.

手机组件 /shǒujī zǔjiàn/: Linh kiện điện thoại tiếng Trung.

拨号盘 /bōhào pán/: Bàn phím điện thoại.Thẻ nhớ tiếng Trung là gì

电池 /diànchí/: Pin điện thoại.

耳机 /ěrjī/: Tai nghe.

内存卡 /nèicún kǎ/: Thẻ nhớ.

手机壳 /shǒujī ké/: Vỏ điện thoại.

漆皮电缆 /qīpí diànlǎn/: Cáp điện.

电话簿 /diànhuà bù/: Danh bạ.

Một số ví dụ về thẻ nhớ trong tiếng Trung:

1. 我能借用一下您的电话吗?

/Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma/?

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?

2. 手机内存卡是一种外接存储器.

/Shǒujī nèicún kǎ shì yī zhǒng wàijiē cúnchúqì/.

Thẻ nhớ điện thoại di động là một bộ nhớ ngoài.

3. 我的手机没电了,你有备用手机充电器吗?

/Wǒ de shǒujī méi diànle, nǐ yǒu bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì ma/?

Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có sạc dự phòng điện thoại không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – thẻ nhớ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm