Home » Trang phục truyền thống tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:44:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trang phục truyền thống tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Trang phục truyền thống tiếng Trung là 传统服饰 /chuántǒng fúshì/. Trang phục truyền thống là quần áo và trang phục truyền thống của một quốc gia, một địa phương, một dân tộc.

Trang phục truyền thống tiếng Trung là 传统服饰 /chuántǒng fúshì/. Trang phục truyền thống đại diện cho mỗi quốc gia, tập thể nào đó, đồng thời thường mang ý niệm củng cố tinh thần đoàn kết của một cộng động hay đoàn thể. Ngoài ra, còn là trang phục đặc biệt được dùng vào những ngày lễ liên quan đến truyền thống văn hóa hoặc những dịp mang tính trang nghiêm, trịnh trọng của dân tộc.

Một số từ vựng tiếng Trung về trang phục truyền thống:

奥戴 /ào dài/: Áo dài (trang phục truyền thống Việt Nam).

四身襖 /sì shēn ǎo/: Áo tứ thân (trang phục truyền thống Việt Nam).

三婆袄 /sān pó ǎo/: Áo bà ba (trang phục truyền thống Ấn Độ).

汉服 /hànfú/: Hán phục (trang phục truyền thống Trung Quốc).

传统服饰 /chuántǒng fúshì/: Trang phục truyền thống.Trang phục truyền thống tiếng Trung là gì

韩服 /hánfú/: Hanbok (trang phục truyền thống Hàn Quốc).

旗袍 /qípáo/: Sườn xám (trang phục truyền thống Trung Quốc).

和服 /héfú/: Kimono (trang phục truyền thống Nhật Bản).

纱丽 /shālì/: Sari (trang phục truyền thống Ấn Độ).

苏格兰方各裙 /sūgélán fāng gé qún/: Váy kilt (trang phục truyền thống Scotland).

阿拉破大袍 /ālābó dá páo/: Thobe (trang phục truyền thống Ả Rập).

不丹宽袍 /bùdān kuān páo/: Áo choàng Gho (trang phục truyền thống Bhutan).

巴隆他加禄 /bā lóng tā jiā lù/: Barong tagalog (trang phục truyền thống Philippines).

沙笼 /shālóng/: Sarong(trang phục truyền thống Campuchia).

绊尾幔 /bánwěimàn/: Sampot Chang Khen (trang phục truyền thống Campuchia).

帕农 /pà nóng/: Sampot (trang phục truyền thống Thái Lan).

察曼多 /chá màn duō/: Chamanto (trang phục truyền thống Chi Lê).

绊尾幔 /bàn wěi màn/: Sampot Chang Kben (trang phục truyền thống Campuchia).

马来套装 /mǎ lái tàozhuāng/: Baju Kurung (trang phục truyền thống Malaysia).

Một số mẫu câu tiếng Trung về trang phục truyền thống :

1. 我怎么没见过他穿那种传统服装啊.

/Wǒ zěnme méi jiànguò tā chuān nà zhǒng chuántǒng fúzhuāng a/.

Tại sao tôi chưa thấy anh ấy mặc qua bộ trang phục truyền thống như vậy.

2. 这件传统服装是靛蓝色的.

/Zhè jiàn chuántǒng fúzhuāng shì diànlán sè de/.

Bộ trang phục truyền thống này có màu xanh chàm.

3. 他们的传统服饰色彩纷呈、各具特色.

/Tāmen de chuántǒng fúshì sècǎi fēnchéng, gè jù tèsè/.

Trang phục truyền thống của họ màu sắc rực rỡ và rất đặc biệt.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – trang phục truyền thống tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm