| Yêu và sống
Ong tiếng Hàn là gì
Ong tiếng Hàn là 벌, phiên âm là beol. Ong có nhiều loài khác nhau, các loài được con người nuôi để khai thác sản phẩm như mật ong, sáp ong, sữa ong chúa,...
Ong thường sống thành đàn, nhiều nhất có khi tới 25.000 – 50.000 con, trong các tổ ở hốc cây, kẽ đá, bụi rậm, trong rừng, hoặc các tổ hòm cải tiến do người nuôi làm chỗ ở.
Một số từ vựng tiếng Hàn về ong:
일벌 (ilbeol): Ong thợ.
벌집 (beoljib ): Tổ ong.
밀랍 (millab ): Sáp ong.
벌꿀(beolkkul): Mật ong.
곤충 (gonchung): Côn trùng.
호박벌(hobagbeol ): Ong nghệ.
여왕벌 (yeowangbeol): Ong chúa.
로열젤리 (loyeoljelli): Sữa ong chúa.
프로폴리스 (peulopolliseu ): Keo ong.
장수말 벌 (jangsumal beol ): Ong bắp cày.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về ong:
1. 여왕벌의 수명은 약 5 년입니다.
(yeowangbeol-ui sumyeong-eun yag 5 nyeon-ibnida).
Tuổi thọ của ong chúa là khoảng 5 năm.
2. 벌꿀 에는 많은 천연 미네랄과 비타민이 들어 있습니다.
(beolkkul eneun manh-eun cheon-yeon minelalgwa bitamin-i deul-eo issseubnida).
Mật ong chứa rất nhiều khoáng chất tự nhiên và vitamin.
3. 로열젤리는 심혈관 질환의 위험을 줄입니다.
(loyeoljellineun simhyeolgwan jilhwan-ui wiheom-eul jul-ibnida).
Sữa ong chúa làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – ong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn