Home » Ong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 08:04:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Ong tiếng Hàn là 벌 (beol). Ong là loài côn trùng có tổ chức xã hội cao như kiến, mối. Ong sống theo đàn, mỗi đàn đều có ong chúa, ong thợ, ong non... và có sự phân công công việc rõ ràng.

Ong tiếng Hàn là 벌, phiên âm là beolOng có nhiều loài khác nhau, các loài được con người nuôi để khai thác sản phẩm như mật ong, sáp ong, sữa ong chúa,...

Ong thường sống thành đàn, nhiều nhất có khi tới 25.000 – 50.000 con, trong các tổ ở hốc cây, kẽ đá, bụi rậm, trong rừng, hoặc các tổ hòm cải tiến do người nuôi làm chỗ ở.

Ong tiếng Hàn là gì Một số từ vựng tiếng Hàn về ong:

일벌 (ilbeol): Ong thợ.

벌집 (beoljib ): Tổ ong.

밀랍 (millab ): Sáp ong.

 벌꿀(beolkkul): Mật ong.

곤충 (gonchung): Côn trùng.  

호박벌(hobagbeol ): Ong nghệ.

여왕벌 (yeowangbeol): Ong chúa.

로열젤리 (loyeoljelli): Sữa ong chúa.

프로폴리스 (peulopolliseu ): Keo ong.

장수말 벌 (jangsumal beol ): Ong bắp cày.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về ong:

1. 여왕벌의 수명은 약 5 년입니다.

(yeowangbeol-ui sumyeong-eun yag 5 nyeon-ibnida).

Tuổi thọ của ong chúa là khoảng 5 năm.

2. 벌꿀 에는 많은 천연 미네랄과 비타민이 들어 있습니다.

(beolkkul eneun manh-eun cheon-yeon minelalgwa bitamin-i deul-eo issseubnida).

Mật ong chứa rất nhiều khoáng chất tự nhiên và vitamin.

3. 로열젤리는 심혈관 질환의 위험을 줄입니다.

(loyeoljellineun simhyeolgwan jilhwan-ui wiheom-eul jul-ibnida).

Sữa ong chúa làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – ong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm