| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về Đạo Thiên Chúa
Đạo Thiên Chúa tiếng Trung gọi là 天主教 (Tiānzhǔjiào). Thiên Chúa giáo thường đề cập tới Giáo hội Công giáo. Nếu xét về mặt ngữ nghĩa thì cụm từ Thiên Chúa giáo có thể đề cập đến tất cả các tôn giáo độc thần, khi đó cách gọi Thiên Chúa đề cập tới đấng tối cao và duy nhất.
Một số từ vựng tiếng Trung về Đạo Thiên Chúa:
忏悔Chànhuǐ: Xưng tội.
赦罪Shèzuì: Xá tội.
圣像 (Shèngxiàng): Tượng thánh.
修道院 (Xiūdàoyuàn): Tu viện.
修士 (Xiūshì): Tu sĩ.
传道 (Chuándào): Truyền đạo.
传教 (Chuánjiào): Truyền giáo.
圣徒传 (Shèngtúzhuàn): Truyện về các vị Thánh.
执事 (Zhíshì): Trợ tế.
大主教 (Dàzhǔjiào): Tổng giám mục.
渎圣罪 (Dúshèngzuì): Tội báng bổ.
十字架 (Shízìjià): Thánh giá.
宗教法庭 (Zōngjiào fǎtíng): Tòa án tôn giáo.
圣坛所 (Shèngtánsuǒ): Thánh đường.
喜庆钟声 (Xǐqìngzhōngsheng): Tiếng chuông báo hỷ.
天堂 (Tiāntáng): Thiên đường.
钟塔 (Zhōngtǎ): Tháp chuông.
赞美诗 (Zànměishī): Thánh ca.
忏悔室 (Chànhuǐ shì): Phòng xưng tội.
修女 (Xiūnǚ): Nữ tu sĩ.
正厅 (Zhèngtīng): Phòng chính.
法衣间 (Fǎyījiān): Phòng áo lễ.
女执事 (Nǚzhíshì): Nữ trợ tế.
禁食 (Jìn shí): Nhịn ăn, ăn kiêng.
传教士 (Chuánjiàoshì): Nhà truyền giáo.
礼拜堂 (Lǐbàitáng): Nhà thờ.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về Đạo Thiên Chúa.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn