Home » Từ vựng tiếng Trung về Đạo Thiên Chúa
Today: 2024-07-05 09:05:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Đạo Thiên Chúa

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Đạo Thiên Chúa tiếng Trung gọi là 天主教 (Tiānzhǔjiào). Thiên Chúa chính là cái nôi sinh ra vạn vật mang đến sự tồn tại cho dòng tộc của những người theo đạo, bảo vệ cuộc sống hướng đến những điều tốt đẹp nhất.

Đạo Thiên Chúa tiếng Trung gọi là 天主教 (Tiānzhǔjiào). Thiên Chúa giáo thường đề cập tới Giáo hội Công giáo. Nếu xét về mặt ngữ nghĩa thì cụm từ Thiên Chúa giáo có thể đề cập đến tất cả các tôn giáo độc thần, khi đó cách gọi Thiên Chúa đề cập tới đấng tối cao và duy nhất.

Một số từ vựng tiếng Trung về Đạo Thiên Chúa:

忏悔Chànhuǐ: Xưng tội.

赦罪Shèzuì: Xá tội.

圣像 (Shèngxiàng): Tượng thánh.Từ vựng tiếng Trung về Đạo Thiên Chúa

修道院 (Xiūdàoyuàn): Tu viện.

修士 (Xiūshì): Tu sĩ.

传道 (Chuándào): Truyền đạo.

传教 (Chuánjiào): Truyền giáo.

圣徒传 (Shèngtúzhuàn): Truyện về các vị Thánh.

执事 (Zhíshì): Trợ tế.

大主教 (Dàzhǔjiào): Tổng giám mục.

渎圣罪 (Dúshèngzuì): Tội báng bổ.

十字架 (Shízìjià): Thánh giá.

宗教法庭 (Zōngjiào fǎtíng): Tòa án tôn giáo.

圣坛所 (Shèngtánsuǒ): Thánh đường.

喜庆钟声 (Xǐqìngzhōngsheng): Tiếng chuông báo hỷ.

天堂 (Tiāntáng): Thiên đường.

钟塔 (Zhōngtǎ): Tháp chuông.

赞美诗 (Zànměishī): Thánh ca.

忏悔室 (Chànhuǐ shì): Phòng xưng tội.

修女 (Xiūnǚ): Nữ tu sĩ.

正厅 (Zhèngtīng): Phòng chính.

法衣间 (Fǎyījiān): Phòng áo lễ.

女执事 (Nǚzhíshì): Nữ trợ tế.

禁食 (Jìn shí): Nhịn ăn, ăn kiêng.

传教士 (Chuánjiàoshì): Nhà truyền giáo.

 礼拜堂 (Lǐbàitáng): Nhà thờ.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về Đạo Thiên Chúa.

Bạn có thể quan tâm