Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại nước uống của con người
Today: 2024-07-03 13:27:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại nước uống của con người

(Ngày đăng: 05/11/2022)
           
Nước uống trong tiếng Hàn là 음료 /eumlyo/ là một loại chất lỏng được đặc biệt chế biến để con người có thể tiêu thụ. Có tác dụng giải nhiệt và giải khát. Nước uống đóng vai trò quan trọng trong văn hóa của con người.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uốngNước uống trong tiếng Hàn là 음료/eumlyo/ là một loại chất lỏng được đặc biệt chế biến để con người có thể tiêu thụ. Có tác dụng giải nhiệt và giải khát. Nước uống đóng vai trò quan trọng trong văn hóa của con người.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại nước uống:

생과일 주스 /saeng-gwail juseu/: Sinh tố.

차 /cha/: Trà.

주스 /juseu/: Nước ép hoa quả.

생즙 /saengjeub/: Nước ép củ quả.

카페 /kape/: Café.

버블티 /beobeulti/: Trà sữa.

신선한 우유 /sinseonhan uyu/: Sữa tươi.

요구르트 /yoguleuteu/: Sữa chua.

허브차 /heobeucha/: Trà thảo mộc.

탄산음료 /tansan-eumlyo/: Nước uống có gas.

산시로 /sansilo/: Siro.

광천수/gwangcheonsu/: Nước khoáng.

소다 /soda/: Soda.

술 /sul/: Rượu.

과일주 /gwailju/: Rượu hoa quả.

Một số ví dụ tiếng Hàn về các loại nước uống:

1. 탄산음료의 독점 공급을 얻다.

/tansan-eumlyoui dogjeom gong-geub-eul eodda/

Được độc quyền cung cấp thức uống có ga.

2. 차는 영국 사람들의 일반적인 기호음료다. 

/chaneun yeong-gug salamdeul-ui ilbanjeog-in giho-eumlyoda/

Trà là nước uống thường dùng của người Anh.

3. 그는 술에 중독되기 시작했다. 

/geuneun sul-e jungdogdoegi sijaghaessda/

Nó bắt đầu nghiền rượu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các loại nước uống của con người.

Bạn có thể quan tâm