| Yêu và sống
Tiêu chuẩn tiếng Hàn là gì
Tiêu chuẩn trong tiếng Hàn 기준 /gijun/ là quy định về đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân loại, đánh giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường v.v.
Một số từ vựng về tiêu chuẩn trong tiếng Hàn:
합법화하다 /habbeobhwahada/: Hợp pháp hóa.
과학 /gwahag/: Khoa học.
기술 /gisul/: Kỹ thuật.
총괄하다 /chong-gwalhada/: Tổng kết.
일정한 /iljeonghan/: Nhất định.
표준 /pyojun/: Chuẩn mực.
달성하다 /dalseonghada/: Đạt được.
순서 /sunseo/: Trật tự.
규칙 /gyuchig/: Quy tắc.
규정 /gyujeong/: Quy định.
요구하다 /yoguhada/: Yêu cầu.
Một số ví dụ về tiêu chuẩn trong tiếng Hàn:
1.어떤 일을 하거나 어떤 일이 이루어지는 차례.
/eotteon il-eul hageona eotteon il-i ilueojineun chalye/
Trật tự làm việc nào đó hoặc việc nào đó được thực hiện.
2.표준에 달하지 못하다.
/pyojun-e dalhaji moshada/
Không đạt tiêu chuẩn.
3.자연에서 일어나는 현상을 연구하는 학문.
/jayeon-eseo il-eonaneun hyeonsang-eul yeonguhaneun hagmun/
Ngành học nghiên cứu về những hiện tượng xảy ra trong tự nhiên.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Tiêu chuẩn trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn