Home » Con tôm tiếng Pháp là gì
Today: 2024-11-21 19:50:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con tôm tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Tôm tiếng Pháp là La crevette, là từ chỉ phần lớn các loài động vật giáp xác trong bộ giáp xác mười chân. Ngày nay, tôm được xem như một nguyên liệu nấu ăn quen thuộc có giá trị dinh dưỡng cao.

Tômtiếng Pháp là La crevette, là một nhóm động vật giáp xác thủy sinh bơi lội, chủ yếu ở biển nhưng cũng có nước ngọt, trước đây được xếp vào phân nhóm "động vật giáp xác bơi".

Một số từ vựng tiếng Pháp về tôm:

Les crustacés: Động vật giáp xác.

Le krill: Nhuyễn thể.

Les crevettes d'élevage: Tôm nuôi.Tôm tiếng Pháp là gì

Le zooplancton: Động vật phù du.

Le carapace: Vỏ.

Les Crevettes-mantes: Tôm bọ ngựa.

Des ingrédients de cuisine: Nguyên liệu nấu ăn.

Le rentable: Lợi nhuận.

La tête de la crevette: Đầu tôm.

Le cycle de vie: Vòng đời.

Le social et l'environnemental: Xã hội và môi trường.

Les crevettes fraîches: Tôm tươi.

Les littoraux tropicaux: Đường bờ biển nhiệt đới.

L'écosystèmes: Hệ sinh thái.

Một số mẫu câu về tôm trong tiếng Pháp:

1. La crevette est un ensemble de crustacés aquatiques nageurs, essentiellement marins mais aussi dulcicoles.

Tôm là một bộ động vật giáp xác sống dưới nước bơi tự do, chủ yếu ở biển nhưng cũng có nước ngọt.

2. La consommation mondiale de crevettes a augmenté considérablement durant les années 2000.

Tiêu thụ tôm toàn cầu tăng đáng kể trong những năm 2000.

3. La part des crevettes d'élevage, marines ou d'eau douce, a fortement augmenté par rapport aux crevettes sauvages.

Tỷ trọng tôm nuôi, biển hoặc nước ngọt, đã tăng lên đáng kể so với tôm tự nhiên.

4. L'élevage des crevettes à grande échelle est en plein essor.

Nuôi tôm quy mô lớn đang bùng nổ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - tôm tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm