Home » Từ vựng tiếng Nhật về các chức vụ trong công ty
Today: 2024-07-05 17:01:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các chức vụ trong công ty

(Ngày đăng: 27/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các chức vụ trong công ty - 役職 /やくしょく/ yakushoku/ chức vụ/. Chức vụ trong công ty chính là chức danh thể hiện vị trí, nhiệm vụ và trách nhiệm của người đảm nhận với tổ chức, doanh nghiệp.

Từ vựng tiếng Nhật về các chức vụ trong công ty - 役職 /やくしょく/ yakushoku/ chức vụ/. Mỗi công ty hoạt động trong các lĩnh vực với các hình thức hoạt động khác nhau sẽ có các chức vụ khác nhau. Hãy cùng OCA tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật về các chức vụ trong công ty nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về các chức vụ trong trong công ty:

役職/やくしょく/yakushoku: Chức vụ.

会長/かいちょう/kaichou/: Chủ tịch.

社長/しゃちょう/shachou/: Giám đốc.

副社長/ふくしゃちょう/fukushachou/: Phó giám đốc.

総支配人/そうしはいにん/soushihainin/: Tổng giám đốc.

最高執行責任者/さいこうしっこうせきにんしゃ/saikoushikkousekininsha/: Giám đốc vận hành.

支店長/してんちょう/shitenchou/: Giám đốc chi nhánh.

部長/ぶちょう/buchou/: Trưởng phòng.

副部長/ふくぶちょう/fukubuchou/: Phó phòng.

課長/かちょう/kachou/: Trưởng bộ phận, trưởng nhóm.

受付/うけつけ/uketsuke/: Tiếp tân.

秘書/ひしょ/hisho/: Thư ký.

上司/じょうし/joushi/: Cấp trên.

部下/ぶか/buka/: Cấp dưới.

同僚/どうりょう/douryou/: Đồng nghiệp.

会社員/かいしゃいん/kaishain/: Nhân viên công ty.

従業員/じゅうぎょういん/jyuugyouin/: Nhân viên, công nhân.

Một số ví dụ tiếng Nhật về các chức vụ trong công ty:

1. 会社の役職は何をしますか。

/かいしゃのやくしょくはなにをしますか。/

/kaisha no yakushoku ha nani wo shimasu ka/.

/Chức vụ trong công ty của bạn là làm gì?/

2. その会議では、彼が副社長の代わりを務めた。

/そのかいぎでは、かれがふくしゃちょうのかわりをつとめた。/

/sono kaigi deha, kare ga fukushachou no kawari wo tsutometa/.

/Trong cuộc họp đó, anh ấy đóng vai trò đại diện cho phó giám đốc/.

3. 私の兄が課長に昇進しました。

/わたしのあにがかちょうにしょうしんしました。/

/watashi no ani ga kachou ni shoushin shimashita/.

/Anh trai của tôi đã được thăng chức thành trưởng phòng/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các chức vụ trong công ty.

Bạn có thể quan tâm