Home » Ký túc xá tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 10:47:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ký túc xá tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Ký túc xá tiếng Trung là 宿舍 /sùshè/. Là khu nhà ở (hoặc là nơi cư trú) dành cho các bạn học sinh, sinh viên và được xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho việc học tập của sinh viên.

Ký túc xá tiếng Trung là 宿舍 /sùshè/. Là hệ thống tòa nhà hay khu nhà ở tập thể được xây dựng trong khuôn viên gần trường học. Nó được tạo ra để phục vụ công tác lưu trú và tá túc của giáo viên và học sinh của trường. 

Một số từ vựng về ký túc xá trong tiếng Trung:

上课 /shàngkè/: Lên lớp, vào học.

下课 /xiàkè/: Tan học, tan lớp.

图书馆 /túshū guǎn/: Thư viện.

运动场 /yùndòngchǎng/: Sân vận động.

学生俱乐部 /xuéshēng jùlèbù/: Câu lạc bộ sinh viên.

教师办公室 /jiàoshī bàngōngshì/: Phòng làm việc của giáo viên.

食堂 /shítáng/: Phòng ăn, nhà ăn.

宿舍 /sùshè/: Ký túc xá.

奖学金 /jiǎngxuéjīn/: Học bổng.

自习室 /zìxí shì/: Phòng tự học.

开学 /kāixué/: Khai giảng.

Một số ví dụ về ký túc xá trong tiếng Trung:

1.  我在图书馆碰见了她.

/Wǒ zài túshū guǎn pèngjiànle tā/.

Tôi gặp cô ấy ở thư viện.

2. 哥哥读大学时一直住在宿舍里.

/Gēgē dú dàxué shí yīzhí zhù zài sùshè lǐ/.

Anh trai tôi luôn sống trong ký túc xá khi anh ấy học đại học.

3.  开学以来,他从来没有迟到过.

/Kāixué yǐlái, tā cónglái méiyǒu chídàoguò/.

Anh ấy chưa bao giờ đến muộn từ khi bắt đầu khai giảng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – ký túc xá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm