Home » Đố kị tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 16:44:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đố kị tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/10/2023)
           
Đố kị tiếng Trung là 嫉妒 /jídù/, là một thói quen xấu mà cần phải được loại bỏ để tạo ra một xã hội tốt đẹp hơn, nó khiến cho chúng ta trong mọi người không được đánh giá cao.

Đố kị tiếng Trung là 嫉妒 /jídù/, là khi chúng ta sẽ luôn muốn thể hiện mình hơn người khác và có ý định gây tổn thương cho họ để thỏa mãn lòng tự ái của mình.

Một số từ liên quan đến đố kị tiếng Trung:

性格 /xìnggé/: Tính cách

活泼 /huópō/: Hoạt bát

调皮 /tiáopí/: Tinh nghịch

讨厌 /tǎoyàn/: Đáng ghét

嫉妒 /jídù/: Đố kị

无聊 /wúliáo/: Nhàm chán

恨 /hèn/: Hận

消极 /xiāojí/: Tiêu cực

愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ

悲观 /bēiguān/: Bi quan

Một số ví dụ liên quan đến đố kị tiếng Trung:

1. 嫉妒是把双刃剑,伤害了别人也伤害了自己。

/Jídù shì bǎ shuāng rèn jiàn, shānghàile biérén yě shānghàile zìjǐ/.

Đố kị như con dao hai lưỡi làm tổn thương người khác cũng như chính bạn.

2. 她有时让我嫉妒,有时让我嫌弃。

/Tā yǒushí ràng wǒ jídù, yǒushí ràng wǒ xiánqì/.

Đôi khi cô ấy làm tôi cảm thấy đố kị, đôi khi cô ấy khiến tôi ghê tởm.

3. 你别嫉妒他怎么快就升职,这可是他多年努力的结果。

/Nǐ bié jídù tā zěnme kuài jiù shēng zhí, zhè kěshì tā duōnián nǔlì de jiéguǒ/.

Bạn đừng ghen tị với việc anh ấy sao lại được thăng cấp nhanh, đó là kết quả của sự cố gắng nhiều năm nay.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Đố kị tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm