| Yêu và sống
Đố kị tiếng Trung là gì
Đố kị tiếng Trung là 嫉妒 /jídù/, là khi chúng ta sẽ luôn muốn thể hiện mình hơn người khác và có ý định gây tổn thương cho họ để thỏa mãn lòng tự ái của mình.
Một số từ liên quan đến đố kị tiếng Trung:
性格 /xìnggé/: Tính cách
活泼 /huópō/: Hoạt bát
调皮 /tiáopí/: Tinh nghịch
讨厌 /tǎoyàn/: Đáng ghét
嫉妒 /jídù/: Đố kị
无聊 /wúliáo/: Nhàm chán
恨 /hèn/: Hận
消极 /xiāojí/: Tiêu cực
愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ
悲观 /bēiguān/: Bi quan
Một số ví dụ liên quan đến đố kị tiếng Trung:
1. 嫉妒是把双刃剑,伤害了别人也伤害了自己。
/Jídù shì bǎ shuāng rèn jiàn, shānghàile biérén yě shānghàile zìjǐ/.
Đố kị như con dao hai lưỡi làm tổn thương người khác cũng như chính bạn.
2. 她有时让我嫉妒,有时让我嫌弃。
/Tā yǒushí ràng wǒ jídù, yǒushí ràng wǒ xiánqì/.
Đôi khi cô ấy làm tôi cảm thấy đố kị, đôi khi cô ấy khiến tôi ghê tởm.
3. 你别嫉妒他怎么快就升职,这可是他多年努力的结果。
/Nǐ bié jídù tā zěnme kuài jiù shēng zhí, zhè kěshì tā duōnián nǔlì de jiéguǒ/.
Bạn đừng ghen tị với việc anh ấy sao lại được thăng cấp nhanh, đó là kết quả của sự cố gắng nhiều năm nay.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Đố kị tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn