| Yêu và sống
Thị phần tiếng Nhật là gì
Thị phần tiếng Nhật là シェア phiên âm là shea là một phần sản lượng tiêu thụ mà một doanh nghiệp nào đó đã chiếm lĩnh được trong một thị trường nhất định. Số liệu về tỷ trọng thị trường dùng để đo lường mức độ tập trung hóa của người bán trong một thị trường.
Một số từ vựng về thị phần tiếng Nhật:
買い手 (kaite): Người bán.
売り手 (urite): Người mua.
利用者 (riyousha): Người dùng.
消費 (shouhi): Sự tiêu dùng.
傾向 (keikou): Khuynh hướng.
ブランド (burando): Nhãn hiệu.
値下げる (nesageru): Giảm giá.
商品 (shouhi): Sản phẩm.
サンプル (sanpuru): Hàng dùng thử.
独占商品 (dokusen shouhin): Sản phẩm độc quyền.
高品質 (kouhinshitsu): Hàng chất lượng cao.
市場 (shijou): Thị trường.
売り上げ (uriage): Doanh thu, doanh số.
競争力 (kyousouryoku): Khả năng, năng lực cạnh tranh.
提供力 (teikyouryoku): Khả năng cung cấp.
購買力 (koubairyoku): Sức mua.
需要 (juyou): Nhu cầu.
強み (tsuyomi): Điểm mạnh.
弱み (yowami): Điểm yếu.
機会 (kikai): Cơ hội.
赤字 (akaji): Lỗ.
黒字 (kuroji): Lời.
戦術 (senshutsu): Chiến thuật.
分析 (bunseki): Phân tích.
販促 (hansoku): Tiếp thị.
アイデア (aidia): Ý tưởng.
広告 (koukoku): Quảng cáo.
企業 (kigyou): Doanh nghiệp.
利益 (rieki): Lợi nhuận.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thị phần tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn