| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước
Cơ quan nhà nước là 国家机关 /guójiā'jīguān/, mỗi cơ quan nhà nước gồm một số lượng người nhất định, có thể gồm một người là nguyên thủ quốc gia hay một nhóm người như quốc hội, chính phủ.
Một số từ vựng về các cơ quan nhà nước trong tiếng Trung:
政治局 /zhèngzhìjú/: Bộ Chính trị
外交部 /wàijiāobù/: Bộ Ngoại giao
国会 /guóhuì/: Quốc hội
国家金库 /guójiā'jīnkù/: Kho bạc nhà nước
政府 /zhèngfǔ/: Chính phủ
商务厅 /shāngwùtīng/: Sở Thương mại
卫生厅 /wèishēngtīng/: Sở Y tế
国家银行 /guójiāyínháng/: Ngân hàng nhà nước
祖国阵线 /zǔguó'zhènxiàn/: Mặt trận Tổ quốc
书记处 /shūjìchù/: Ban Bí thư
Một số ví dụ về các cơ quan nhà nước trong tiếng Trung:
1/ 政府对人民提出的问题一一做了答复。
/Zhèngfǔ duì rénmín tíchū de wèntí yīyī zuòle dáfù/.
Chính phủ đã giải đáp từng câu hỏi của người dân.
2/ 那是习近平在国家机关的讲话。
/Nà shì xíjìnpíng zài guójiā jīguān de jiǎnghuà/.
Đó là bài phát biểu của Tập Cận Bình tại các cơ quan nhà nước.
3/ 她丈夫是国会议员。
/Tā zhàngfū shì guóhuì yìyuán/.
Chồng cô ấy là thành viên của quốc hội.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn