Home » Thị trường chứng khoán trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:09:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thị trường chứng khoán trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Thị trường chứng khoán trong tiếng Trung là 证券市场 /zhèngquàn shìchǎng/. Là nơi phát hành giao dịch mua bán, trao đổi các loại cổ phiếu chứng khoán và được thực hiện chủ yếu tại sở giao dịch chứng khoán.

Thị trường chứng khoán trong tiếng Trung là 证券市场 /zhèngquàn shìchǎng/. Là nơi diễn ra hoạt động phát hành, trao đổi mua bán các loại chứng khoán trung và dài hạn. Là hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hay dữ liệu điện tử.

Một số từ vựng về thị trường chứng khoán trong tiếng Trung:

股票 /gǔpiào/: Cổ phiếu.

债券 /zhàiquàn/: Trái phiếu.

交易台 /jiāoyì tái/: Bàn giao dịch.Thị trường chứng khoán trong tiếng Trung là gì

证券公司 /zhèngquàn gōngsī/: Công ty chứng khoán.

市价 /shìjià/: Giá thị trường.

证券市场 /zhèngquàn shìchǎng/: Thị trường chứng khoán.

贷款 /dàikuǎn/: Khoản vay.

佣金 /yōngjīn/: Tiền hoa hồng.

证券投机 /zhèngquàn tóujī/: Đầu cơ chứng khoán.

上市证券 /shàngshì zhèngquàn/: Chứng khoán niêm yết.

证券投机 /zhèngquàn tóujī/: Đầu cơ chứng khoán.

Một số ví dụ về thị trường chứng khoán trong tiếng Trung:

1.  人们买股票后根据第二天早上价格的涨跌,决定他们的投资是否正确.

/rénmen mǎi gǔpiào hòu gēnjù dì èr tiān zǎoshang jiàgé de zhǎng dié, juédìng tāmen de tóuzī shìfǒu zhèngquè/.

Mọi người mua cổ phiếu dựa trên cách giá của chúng tăng hoặc giảm vào sáng hôm sau để quyết định xem khoản đầu tư của họ có đúng không.

2. 假如在三年内要使用这笔钱,就不要把它投向证券市场.

/jiǎrú zài sān niánnèi yào shǐyòng zhè bǐ qián, jiù bùyào bǎ tā tóuxiàng zhèngquàn shìchǎng/.

Nếu bạn muốn sử dụng tiền trong ba năm, đừng đưa nó vào thị trường chứng khoán.

3. 她得到开销之外的10%的佣金.

/tā dédào kāixiāo zhī wài de 10%de yōngjīn/.

Cô ấy nhận được 10% hoa hồng trên chi phí của mình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - thị trường chứng khoán trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm