Home » Tết Hàn Thực trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:06:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tết Hàn Thực trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Tết Hàn Thực tiếng Trung là 寒食节 /Hánshí jié/, là một ngày tết vào ngày mồng 3 tháng 3 Âm lịch, Hàn Thực nghĩa là thức ăn lạnh, phổ biến tại một số tỉnh của Trung Quốc và miền Bắc Việt Nam.

Tết Hàn Thực tiếng Trung là 寒食节 /Hánshí jié/, là một ngày tết vào ngày 3 tháng 3 âm lịch, tết Hàn Thực được hiểu là tết ăn đồ lạnh, là lễ hội phổ biến tại một số tỉnh của Trung Quốc và miền Bắc Việt Nam.

Một số từ vựng về tết Hàn Thực trong tiếng Trung:

吃冷食 /Chī lěngshí/: Ăn đồ lạnh, ăn đồ nguội.

禁烟火 /Jìnyān huǒ/: Không châm lửa.

春秋时期 /Chūnqiū shíqí/: Thời xuân thu.

寒食节 /Hánshí jié/: Tết Hàn Thực.

饭团糖糕 /Fàntuán táng gāo/: Bánh trôi.Tết Hàn Thực trong tiếng Trung là gì

饭团豆饼 /Fàntuán dòubǐng/: Bánh chay.

糯米粉 /Nuòmǐ fěn/: Bột nếp.

米粉 /Mǐfěn/: Bột gạo.

绿豆 /Lǜdòu/: Đậu xanh.

棕色立方糖 /Zōngsè lìfāng táng/: Viên đường mật.

芝麻 /Zhīma/: Hạt vừng.

椰 /Yē/: Dừa nạo.

姜 /Jiāng/: Gừng.

揉 /Róu/: Nặn, nhào.

祭扫 /Jì sǎo/: Cúng mộ.

踏青 /Tàqīng/: Đi dã ngoại.

秋千 /Qiūqiān/: Xích đu.

牵勾 /Qiān gōu/: Kéo co.

斗鸡 /Dòujī/: Chọi gà.

祭祀 /Jìsì/: Giỗ, cúng tế.

Một số ví dụ về tết Hàn Thực trong tiếng Trung:

1. 越南人在寒食节常做饭团糖糕来祭祀他们的祖先.

/Yuènán rén zài hánshí jié cháng zuò fàntuán táng gāo lái jìsì tāmen de zǔxiān./

Người Việt Nam rất hay làm bánh trôi để cúng gia tiên vào ngày tết Hàn Thực.

2. 寒食节在农历 3 月 3 日举行.

/Hánshí jié zài nónglì 3 yuè 3 rì jǔxíng./

Tết Hàn Thực diễn ra vào ngày 3 tháng 3 âm lịch.

3. 寒食节被理解为吃冷食的节日.

/Hánshí jié bèi lǐjiě wèi chī lěngshí de jiérì./

Tết Hàn Thực được hiểu là tết ăn đồ lạnh.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - Tết Hàn Thực trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm