Home » Mứt hoa quả trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:41:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mứt hoa quả trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Mứt hoa quả trong tiếng Trung là 果脯 /guǒfǔ /, mứt trái cây hay mứt quả là một loại thực phẩm ngọt có thể được tìm thấy ở nhiều nước trên thế giới,nó được chế biến từ nhiều loại trái cây và một số loại củ.

Mứt hoa quả trong tiếng Trung là 果脯 /guǒfǔ /, Các loại trái cây, củ được dùng để làm mứt rất đa dạng và phong phú từ dâu tây, dừa, khoai lang, táo đến hạt sen, mỗi loại mứt sẽ có một màu sắc và hương vị đặc trưng.

Tùy theo nguyên liệu dùng để chế biến thành, mứt quả được chế biến ở nhiều dạng, có thể phân thành các dạng: mứt đông, mứt nhuyễn, mứt miếng đông, mứt rim, mứt khô.

Một số từ vựng về các loại mứt hoa quả trong tiếng Trung:

莲子脯 /liánzǐ fǔ/: Mứt hạt sen

苹果蜜饯 /Píngguǒ mìjiàn/: Mứt táo.

糖渍蜜饯樱桃 /tángzì mìjiàn yīngtáo/: Mứt anh đào nhào đường.

南康蜜饯 /nánkāng mìjiàn/: Mứt Nam Khang.Mứt hoa quả trong tiếng Trung là gì

蔬菜干态蜜饯 /shūcài gāntài mìjiàn/: Mứt rau củ sấy khô.

果脯 /guǒfǔ /: Mứt hoa quả.

蜜汁无核黄皮蜜饯 /mìzhī wúhéhuángpí mìjiàn/: Mứt mật ong vàng nguyên chất.

山楂蜜饯 /shānzhā mìjiàn/: Mứt sơn trà.

福建蜜饯 /fújiàn mìjiàn/: Mứt Phúc Kiến.

红枣带汁蜜饯 /hóngzǎo dàizhī mìjiàn/: Mứt táo tàu.

蜜饯白果 /mìjiàn báiguǒ/: Mứt bạch quả.

蜜饯 /mìjiàn /: Mứt trái cây.

青梅果脯 /qīngméi guǒfǔ/: Mứt táo xanh.

桃脯 /táofǔ/: Mứt đào.

梨脯 /lípú/: Mứt lê.

玫瑰茄脯 /méiguījiā pú/: Mứt bụt giấm.

Một số ví dụ về mứt hoa quả trong tiếng Trung:

1. 天津市果脯蜜饯食品公司

/Guǒfǔ mìjiàn shípǐn gōngsī xiàng shìchǎng gōngyìng hěnduō zhǒnglèi guǒfǔ/

Công ty trái cây bảo quản cung cấp ra thị trường nhiều loại mứt trái cây

2. 果脯的加工工艺越来越改进

/Guǒfǔ de jiāgōng gōngyì yuè lái yuè gǎijìn/.

Công nghệ chế biến mứt hoa quả ngày càng hoàn thiện.

3. 我的弟弟很喜欢吃果脯.

/Wǒ de dìdì hěn xǐhuān chī guǒfǔ/.

Em trai tôi rất thích ăn mứt trái cây.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - mứt hoa quả trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm