Home » Đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung là gì?
Today: 2024-07-06 19:44:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung là gì?

(Ngày đăng: 12/09/2022)
           
Đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung là 长度单位 /Chángdù dānwèi/, là chiều dài chuẩn dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác. Độ dài là khoảng cách giữa hai điểm, tính từ điểm này sang điểm kia.

Đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung là 长度单位 /Chángdù dānwèi/, là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.

Một số từ vựng về đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung:

毫米 /háomǐ/: Mm

厘米 /límǐ/:Cm

分米 /fēn mǐ/: DmĐơn vị đo độ dài trong tiếng Trung là gì?

米 /mǐ/: M

千米/公里 /qiānmǐ-gōnglǐ/: Km

厘 /lí/: li (1% của đơn vị đo lường)

分 /fēn/: phân (một phần mười của đơn vị đo lường)

寸 /cùn/: tấc (10 phân là một tấc)

尺 /chǐ/: thước (1 thước bằng 1 phần 3 mét)

丈 /zhàng/: trượng (1 trường bằng 10 thước)

Một số ví dụ về đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung:

1.我家离学校大约五公里。

/Wǒjiā lí xuéxiào dàyuē wǔ gōnglǐ./

Nhà tôi cách trường học khoảng chừng 5 km.

2.世上最高的花是三米.

/zuìgāo de huā shì sān mǐ./

Bông hoa cao nhất thế giới có chiều cao 3m.

3.我的爸爸有六尺高。

/Wǒ de bàba yǒu liù chǐ gāo./

Ba tôi cao 1m6.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung - Đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung là gì?

Bạn có thể quan tâm