Home » Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ khoa học
Today: 2024-09-28 22:28:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ khoa học

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Dụng cụ khoa học là các vật dụng được chế tác bằng nguyên liệu đặc biệt với mục đích phục vụ cho việc nghiên cứu, thí nghiệm, cân đo đong đếm trong khoa học.

Dụng cụ khoa học tiếng Hàn là 과학적 도구 (gwahakjjok dogu). 

Khác với các vật dụng được sử dụng trong đời sống. Những dụng cụ khoa học phải được sản xuất đúng theo trình tự và chất liệu phù hợp vì trong quá trình thí nghiệm, các dụng dụ này đóng vai trò tiếp xúc trực tiếp với vật thí nghiệm cho nên nếu các dụng cụ thí nghiệm không đạt chuẩn thì sẽ gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng ảnh hưởng đến con người và môi trường. 

Một số từ vựng tTừ vựng tiếng Hàn về dụng cụ khoa họciếng Hàn về dụng cụ khoa học:

실험실 (silhomsil): Phóng thí nghiệm. 

저울 (joul): Cân chuyên dụng. 

비중량 (bijungnyang): Khối lượng riêng. 

스프링 밸런스 (seupeuring baelronseu): Cân lò xo. 

유리 병 (yuri byong): Chai thuỷ tinh. 

시험관 (sihomgwan): Ống thí nghiệm

유리 젓는 막대 (yuri jonneun makttae): Thanh khuấy thuỷ tinh. 

깔때기 (kkalttaegi): Cái phễu. 

플라스크 (peulraseukeu): Bình thí nghiệm. 

받침대 (bachimdae): Giá đỡ ống thí nghiệm. 

타이머 (taimo): Đồng hồ hẹn giờ. 

온도계 (ondogye): Nhiệt kế

주사기 (jusagi): Ống tiêm. 

족집게 (jokjjipkke): Cái nhíp. 

머스 (moseu): Dao mổ. 

드로퍼 (deuropo): Ống nhỏ giọt. 

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ khoa học.

Bạn có thể quan tâm