Home » Các kiểu chữ trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-24 02:19:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các kiểu chữ trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Kiểu chữ trong tiếng Hàn là 폰트 (ponteu), là định dạng bảng chữ cái chung một thiết kế. Các kiểu chữ được phân loại theo phong cách riêng biệt, và được sử dụng cho các mục đích khác nhau trong một văn bản.

Kiểu chữ trong tiếng Hàn là 폰트 (ponteu), định dạng bảng chữ cái có cùng chung một đặc tính thiết kế. Một kiểu chữ đơn lẻ được thể hiện bằng độ đậm, phong cách, cách chữ, độ rộng, độ nghiêng, in nghiêng, sự trang trí và nhà thiết kế nhưng không phải là kích thước.

Một sCác kiểu chữ trong tiếng Hànố ví dụ liên quan đến kiểu chữ trong tiếng Hàn:

바탕 (Batang): Chữ serif cơ bản.

돋움 (Dotum): Chữ Hàn Quốc sans-serif.

굴림 (GULIM): Dạng chữ tròn.

폰트 (ponteu): Kiểu chữ.

궁서 (Gungsuh): Phông chữ ngoại lai.

나눔명조(Nanum Myeongjo): Chứa các ký tự Hàn Quốc.

나눔고딕 (Nanum Gothic): Chữ Hàn Quốc.

윤 고딕 (Yoon gothic): Chữ Gothic thương mại

산돌 고딕 (Sandol gothic): Helvetica thứ hai trong tiếng Hàn về thương mại.

Một số ví dụ về kiểu chữ trong tiếng Hàn:

1. 컴퓨터에서 한글 입력시 뱅글꼴로 바탕꾸세요.

(keompyuteoeseo hangeul iblyeogsi baenggeulkkollo batangkkuseyo)

Khi nhập tiếng Hàn trên máy tính cần phải đổi qua kiểu chữ Batang.

2. 서로 다른 전문 분야에서 서체를 명확하게 정의할 필요가 있습니다.

(seolo daleun jeonmun bunyaeseo seocheleul myeonghwaghage jeongluihal pilyoga isseubnida)

Cần xác định rõ ràng các kiểu chữ trong các chuyên ngành khác nhau.

3. 모션 효과는 서체를 더 아름답게 만듭니다.

(mosyeon hyogwaneun seocheleul deo aleumdabge mandeubnida)

Hiệu ứng chuyển động làm cho kiểu chữ đẹp hơn.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - các kiểu chữ trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm