Home » Khách sạn trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 02:41:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khách sạn trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Khách sạn là công trình kiến trúc được xây dựng độc lập, có quy mô từ 10 buồng ngủ trở lên, bảo đảm chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dịch vụ cần thiết phục vụ khách du lịch.

Khách sạn trong tiếng Hàn là 호텔 /hotel/.

Khách sạn là cơ sở cung cấp các dịch vụ lưu trú, dịch vụ ăn uống, dịch vụ vui chơi giải trí và các dịch vụ cần thiết khác cho khách lưu lại qua đêm và thường được xây dựng tại các điểm du lịch. Khách sạn thường nằm gần các khu nghỉ mát để phục vụ khách nghỉ dưỡng hoặc nằm trong các trung tâm thành phố.

Các tiện nghi cơ bản trong một phòng ở khách sạn bao gồm một giường, một nhà vệ sinh, một bàn nhỏ. Còn những khách sạn cao cấp hơn thì có thể có vài phòng với phòng ngủ và phòng khách riêng và thêm các tiện nghi khác như máy lạnh, tủ lạnh, điện thoại, ti vi, các loại đồ uống, cà phê, trà và các dụng cụ nấu nước nóng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về khách sạn:

2인용 방 /2in-yong bang/: Phòng Khách sạn trong tiếng Hàn là gìđôi.

1인용 방 /1in-yong bang/: Phòng đơn.

방열쇠 /bang-yeolsoe/: Chìa khóa phòng.

방 전화 /bang jeonhwa/: Điện thoại phòng.

청소부 /cheongsobu/: Người dọn vệ sinh.

호텔 매니저 /hotel maenijeo/: Quản lý khách sạn.

퇴숙 시간 /toesug sigan/: Trả phòng.

깨끗이 /kkaekkeus-i/: Sạch sẽ, ngăn nắp.

웨이트리스 /weiteuliseu/: Phục vụ nữ.

웨이터 /weiteo/: Phục vụ nam.

가격표 /gagyeogpyo/: Bảng giá.

메뉴 /menyu/: Thực đơn.

호텔 직원 /hotel jig-won/: Nhân viên khách sạn.

여행 가방 /yeohaeng gabang/: Hành lý.

음식 /eumsig/: Món ăn.

주로 음식 /julo eumsig/: Món chính.

전채 /jeonchae/: Món khai vị.

후식 /husig/: Món tráng miệng.

팁 /thip/: Tiền boa.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khách sạn trong tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm