| Yêu và sống
Kiêu ngạo trong tiếng Trung là gì
Kiêu ngạo trong tiếng Trung là 骄傲 /jiāo’ào/, là tính kiêu căng, ngạo mạn, luôn cho mình hơn người, không muốn lắng nghe những lời nhận xét, khuyên bảo, có thái độ coi thường người khác.
Một số từ vựng liên quan đến kiêu ngạo trong tiếng Trung:
自信 /zìxìn/: Tự tin
自卑 /zìbēi/: Tự ti
洋洋自得 /yángyáng zìdé/: Dương dương tự đắc
高傲 /gāo’ào/: Kiêu căng
骄傲心态 /jiāo’ào xīntài/: Thái độ kiêungạo
骄傲自满 /jiāo’ào-zìmǎn/: Kiêu ngạo tự mãn
轻视 /qīngshì/: Khinh thường
自私 /zìsī/: Ích kỉ
保守 /bǎoshǒu/: Bảo thủ
傲慢 /àomàn/: Ngạo mạn
自高自大 /zìgāo-zìdà/: Tự cao tự đại
Một số ví dụ về kiêu ngạo trong tiếng Trung:
1. 即便你得了冠军,也不要太骄傲。
/jíbiàn nǐ dé le guànjūn, yě bùyào tài jiāo’ào/.
Mặc dù bạn vừa được quán quân, nhưng cũng đừng quá kiêu ngạo.
2. 他是个很有能力的年轻人,但是有点骄傲。
/tā shì ge hěn yǒunénglì de niánqīngrén, dànshì yǒudiǎn jiāo’ào/.
Anh ấy là một người trẻ có tài, nhưng lại có chút kiêungạo.
3. 骄傲的人不会受到别人的喜爱。
/jiāo’ào de rén bùhuì shòudào biéren de xǐ’ài/.
Người kiêu ngạo thường sẽ không được mọi người yêu thích.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Kiêu ngạo trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn