Home » Kiêu ngạo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:33:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kiêu ngạo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2023)
           
Kiêu ngạo trong tiếng Trung là 骄傲 /jiāo’ào/, là tự cho mình hơn người, luôn khẳng định mình đúng, coi mình là trung tâm, thậm chí tỏ ra coi thường những người xung quanh.

Kiêu ngạo trong tiếng Trung là 骄傲 /jiāo’ào/, là tính kiêu căng, ngạo mạn, luôn cho mình hơn người, không muốn lắng nghe những lời nhận xét, khuyên bảo, có thái độ coi thường người khác.

Một số từ vựng liên quan đến kiêu ngạo trong tiếng Trung:

自信 /zìxìn/: Tự tin

自卑 /zìbēi/: Tự ti

洋洋自得 /yángyáng zìdé/: Dương dương tự đắc

高傲 /gāo’ào/: Kiêu căng

骄傲心态 /jiāo’ào xīntài/: Thái độ kiêungạo

骄傲自满 /jiāo’ào-zìmǎn/: Kiêu ngạo tự mãn

轻视 /qīngshì/: Khinh thường

自私 /zìsī/: Ích kỉ

保守 /bǎoshǒu/: Bảo thủ

傲慢 /àomàn/: Ngạo mạn

自高自大 /zìgāo-zìdà/: Tự cao tự đại

Một số ví dụ về kiêu ngạo trong tiếng Trung:

1. 即便你得了冠军,也不要太骄傲。

/jíbiàn nǐ dé le guànjūn, yě bùyào tài jiāo’ào/.

Mặc dù bạn vừa được quán quân, nhưng cũng đừng quá kiêu ngạo.

2. 他是个很有能力的年轻人,但是有点骄傲。

/tā shì ge hěn yǒunénglì de niánqīngrén, dànshì yǒudiǎn jiāo’ào/.

Anh ấy là một người trẻ có tài, nhưng lại có chút kiêungạo.

3. 骄傲的人不会受到别人的喜爱。

/jiāo’ào de rén bùhuì shòudào biéren de xǐ’ài/.

Người kiêu ngạo thường sẽ không được mọi người yêu thích.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Kiêu ngạo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm