Home » Vội vàng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:51:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vội vàng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/03/2022)
           
Vội vàng tiếng Hàn là 서두르다, phiên âm (seodureuda). Là hành động chỉ sự gấp gáp để làm một việc gì đó nhanh chóng nhất có thể.

Vội vàng trong tiếng Hàn là 서두르다 có phiên âm là (seodureuda), là một động từ chỉ hành động gấp gáp, hấp tấp, mau lẹ để làm một việc gì đó nhanh chóng nhất có thể.

Đồng nghĩa với từ 서두르다 (seodureuda) là 급히 (keuphee), đây là một phó từ mang nghĩa một cách vội vàng, một cách gấp gáp, dùng để bổ nghĩa cho các động từ và tính từ.

Vội vàng tiếng Hàn là gìMột số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến vội vàng.

1. 민호 씨는 12시 전까지 끝내기 위해 바삐 서두르다.

(minho ssinun12si jonkaji kkeutnaegi wihae bappi sodu luda).

Minho vội vàng khẩn trương cho xong việc trước 12 giờ.

2. 빨리 하려고 서두르면 아우리 쉬운 일도 실수를 하기 마련이다.

(ppalli halyeogo sodu lumyeon auli swiun ildo silsuru hagi malyonida).

Nếu vội vàng để làm nhanh thì cho dù là việc dễ chúng ta cũng sẽ mắc lỗi.

3. 민준은 자갈길에 서두라서 넘어졌고 무릎에 붉은 피가 흘렀다.

(minju nun jagalgile seodulaso neomeoj yossgo muleup-e bul-eun piga hul lossda).

Vì Minjoon vội vàng nên vấp ngã trên đường sỏi và đầu gối bị chảy máu.

4. 나는 서두라서 집에 지갑을 두고 나왔다.

(naneun soduraso jibe jigabeul dugo nawattta).

vội vàng nên tôi để quên ví ở nhà.

5. 우리는 약간의 음식을 급히 먹고나서 열차시간에 대기 위해 달려갔다.

(urineun yakkkane eumsigeul geupi mokkkonaso yolchasigane daegi wihae dalryogattta).

Chúng tôi ăn vội một ít thức ăn và chạy đi cho kịp chuyến tàu.

6. 외출하기 전에 편지를 몇통 급히 써야 한다.

(oechulhagi jeon-e pyeonjileul myeochtong geubhi sseoya handa).

Tôi phải viết vội bức thư trước khi ra đi.

Nội dung bài viết vội vàng tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi trung tâm giảng dạy trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm