Home » Từ vựng tiếng Hàn thuật ngữ trừu tượng
Today: 2024-11-21 23:02:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn thuật ngữ trừu tượng

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Thuật ngữ trừu tượng là 추상어/chusango/, ngoài những từ kiến thức thông dụng ra còn có những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết.

 Thuật ngữ trừu tượng là 추상어 /chusango/, ngoài những từ kiến thức thông dụng ra còn có những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết.  

Một số từ vựng tiếng Hàn thuật ngữ trừu tượng:

경력 /gyeonglyeog/: Sự nghiệp.

환상 /hwansang/: Ảo tưởng.

위생 /wisaeng/: Vệ sinh.

연대 /yeondae/: Đoàn kết.

탐사 /tamsa/: Thăm dò.Từ vựng tiếng Hàn thuật ngữ trừu tượng

은신처 /eunsincheo/: Nơi trú ẩn.

살인 /salin/: Giết người.

손실 /sonsil/: Mất mát.

행정 /haengjeong/: Quản trị.

유령 /yulyeong/: Ma.

Một số ví dụ về thuật ngữ trừu tượng tiếng Hàn:

1/ CBS에서 많은 사람의 경력이 끝장났지요.

/CBSeso maneun sarame gyongnyogi kkeutjjangnatjjiyo/.

Kết thúc sự nghiệp của nhiều nhân viên tại CBS.

2/ 경찰은 그들의 은신처를 포위했다.

/Gyongchareun geudeure eunsinchoreul powihaettta/.

Cảnh sát đã bao vây nơi ẩn trốn của họ.

3/ 이 식당은 위생 설비가 잘되다되어 있다.

/I sikttangeun wisaeng solbiga jaldwedadweo ittta/.

Cửa hàng này trang thiết bị vệ sinh hoàn thiện.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn thuật ngữ trừu tượng. 

Bạn có thể quan tâm