Home » Xói mòn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 02:30:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xói mòn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/10/2023)
           
Xói mòn tiếng Trung là 侵蚀 /Qīnshí/, là quá trình tự nhiên làm ảnh hưởng đất tất cả các dạng địa hình, đặt biệt là trong nông nghiệp sẽ gây ảnh hưởng đến sự phát của cây.

Xói mòn tiếng Trung là 侵蚀 /Qīnshí/, là quá trình lớp đất mặt bị mang đi nơi khác do các yếu tố vật lý như nước và gió hoặc các yếu tố liên quan đến hoạt động trồng trọt.

Một số từ liên quan đến xói món trong tiếng Trung:

自然灾害 /Zìrán zāihài/: Thảm họa thiên nhiên

台风 /Táifēng/: Bão

下雨 /Xià yǔ/: Mưa

溶解度 /Róngjiědù/: Độ hòa tan

植物 /Zhíwù/: Thực vật

肥沃 /Féiwò/: Phì nhiêu

磨损 /Mósǔn/: Hao mòn

侵蚀 /Qīnshí/: Xói mòn

土壤 /Tǔrǎng/:  Đất đai

海岸 /Hǎi'àn/: Bờ biển

Một số ví dụ liên quan đến xói mòn trong tiếng Trung:

1. 土壤侵蚀是最常见的土地退化类型。

/Tǔrǎng qīnshí shì zuì chángjiàn de tǔdì tuìhuà lèixíng/.

Xói mòn đất đai là loại thoái hóa đất phổ biến nhất.

2. 暴风雨过后,土地被侵蚀。

/Bàofēngyǔ guòhòu, tǔdì bèi qīnshí/.

sau cơn bão, đất đã bị xói mò.

3. 每年越南政府都要花费大量资金来防止侵蚀。

/Měinián yuènán zhèngfǔ dōu yào huāfèi dàliàng zījīn lái fángzhǐ qīnshí/.

Hàng năm Chính phủ Việt Nam chi rất nhiều tiền để chống xói mòn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Xói mòn trong tiếng Trung là gì.

 

Bạn có thể quan tâm