Home » Chơi đá bóng tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:36:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chơi đá bóng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Chơi đá bóng tiếng Trung là 踢足球 /tī zúqiú/, là một môn thể thao đồng đội được chơi giữa hai đội, thường mỗi đội sẽ có 11 cầu thủ với mục tiêu đưa bóng vào lưới đối thủ.

Chơi đá bóng tiếng Trung là 踢足球 /tī zúqiú/. Bóng đá là môn thể thao nhận được đông đảo sự chú ý của khán giả, có thể được coi là vua của những môn thể thao.

Trong bóng đá, có rất nhiều thuật ngữ thú vị không nên bỏ qua.

Chơi đá bóng tiếng Trung là gìMột số từ vựng liên quan đến bóng đá trong tiếng Trung:

1. 边线 /biānxiàn/: Đường biên.

2. 球门 /qiúmén/: Cầu môn.

3. 罚球点 /fáqiú diǎn/: Điểm phạt bóng.

4. 罚点球 /fá diǎn qiú/: Phạt 11 mét.

5. 头顶传球 /tóudǐng chuánqiú/: Đánh đầu.

6. 手球 /shǒuqiú/: Để bóng chạm tay.

7. 足球场 /zúqiúchǎng/: Sân bóng.

8. 死球 /sǐqiú/: Bóng chết (thuật ngữ bóng đá ý chỉ bóng ngoài cuộc, không được phép chơi).

9. 假动作 /jiǎ dòngzuò/: Động tác giả.

10. 越位 /yuèwèi/: Việt vị.

11. 足球队员 /zúqiú duìyuán/: Cầu thủ.

12. 替补队员 /tìbǔ duìyuán/: Cầu thủ dự bị.

13. 队友 /duìyǒu/: Đồng đội.

14. 前锋 /qiánfēng/: Tiền đạo.

15. 足球 /zúqiú/: ng đá.

16. 后卫 /hòuwèi/: Hậu vệ.

17. 守门员 /shǒuményuán/: Thủ môn.

18. 前卫 /qiánwèi/: Tiền vệ.

19. 教练 /jiàoliàn/: Huấn luyện viên.

20. 裁判 /cáipàn/: Trọng tài.

21. 上班时 /shàngbànshí/: Hiệp 1.

22. 下半时 /xiàbànshí/: Hiệp 2.

23. 决赛 /juésài/: Chung kết.

Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến bóng đá:

1. 我们的足球队踢输了,真惨。

/wǒmen de zúqiú duì tī shūle, zhēn cǎn/.

Đội bóng của chúng ta thua rồi, đáng tiếc thật.

2. 他太老,不能踢足球了。

/tā tài lǎo, bùnéng tī zúqiúle/.

Anh ta già quá rồi, không thể đá bóng được nữa.

3. 他是我们的足球总教练。

/tā shì wǒmen de zúqiú zǒng jiàoliàn/.

Ông ấy là huấn luyện viên trưởng đội bóng đá của chúng tôi.

Nội dung trên được tổng hợp và biên tập bởi OCA – Chơi đá bóng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm