Home » Chia tay tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-05 11:41:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chia tay tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Chia tay tiếng Hàn là 헤어지다 (he-eo-ji-ta) là sự từ bỏ, rời xa và không còn bất kỳ quan hệ nào giữa hai người đang yêu nhau như nỗi nhớ, đau đớn, tiếc nuối khi chia tay, người khác.

Chia tay tiếng Hàn là 헤어지다 (he-eo-ji-ta) nó cũng giống như nghĩa của từ chia ly, là bạn từ bỏ mối quan hệ nào đó mà bạn xem trọng, một người nào đó bạn cảm thấy yêu thương hết mực mãi mãi và không bao giờ gặp lại.

Nhưng khái niệm chia tay hiện nay đối với giới trẻ lại được định nghĩa là sự giả dối. Và cứ thế, họ chia tay và sau đó quay lại tiếp tục mối quan hệ yêu đương đó giống như một vòng tuần hoàn của nước.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chia tay:

노심초사 (no-sim-cho-sa): Bứt rứt trong lòng, buồn lo lắng.

두근대다 (tu-keun-tae-ta): Thình thịch.Chia tay tiếng Hàn là gì

감각 (kam-kak): Cảm giác, cảm nhận.

두근거리다 (tu-keun-keo-ri-ta): Hồi hộp (nhịp tim).

그리움 (keu-ri-um): Nỗi nhớ.

괴로움 (kwe-ro-um): Sự buồn nhớ.

괴롭다 (kwe-rop-ta): Buồn nhớ.

그리움 (keu-ri-um): Nhớ thương.

그리워하다 (keu-ri-weo-ha-ta): Nhớ thương, cảm thấy tiếc.

뜨끔하다 (tteu-keun-ha-ta): Đau đớn.

그립다 (keu-rip-ta): Nhớ thương, tiếc.

기억, 추억 (ki-eok, chu-eok): Ký ức.

꿍꿍이 (kkung-kkug-i): Nỗi vương vấn trong lòng.

떨리다 (tteol-li-ta): Run lên.

이별의 아쉬움 (i-byeol-ui-a-swi-um): Tiếc nuối khi chia tay.

결별슬픔 (kyeol-byeol-seul-peum): Nỗi buồn xa cách.

아쉬움 (a-swi-um): Sự tiếc nuối.

아쉽다 (a-swip-ta): Tiếc nuối, đáng tiếc.

진땀 나다 (jin-ttam-na-ta): Rất khó sử, khó sử.

체념 (che-nyeom): Suy nghĩ sâu, hiểu ra.

Một số ví dụ tiếng Hàn về chia tay:

1. 내가 잘 못했어요?

(nae-ka-jal-mot-haett-eo-yo?)

Anh đã làm gì sai sao?.

2. 우리 이제부터 헤어져요.

(u-ri-i-je-bu-teo-he-eo-jyeo-yo)

Em nghĩ chúng ta nên chia tay từ đây.

3. 우리는 다시 시작할 수 있어요?

(u-ri-neun-ta-si-si-jak-hal-su-itt-eo-yo?)

Chúng ta có thể bắt đầu lại được không anh/em?.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chia tay tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm