Home » Căn hộ tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 15:27:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Căn hộ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Căn hộ tiếng Trung là 公寓 (Gōngyù). Căn hộ là những đơn vị nhà ở khép kín nằm trong một tòa nhà, được thiết kế với đầy đủ các phòng chức năng cơ bản bao gồm phòng khách, phòng ngủ.

Căn hộ tiếng Trung là 公寓 (Gōngyù). Căn hộ là những đơn vị nhà ở khép kín nằm trong một tòa nhà, được thiết kế với đầy đủ các phòng chức năng cơ bản bao gồm phòng khách, phòng ngủ và phòng vệ sinh và diện tích căn hộ không cố định mà đa dạng tùy theo thiết kế của chủ đầu tư.

Một số từ vựng về căn hộ trong tiếng Trung:

阳台 /yángtái/: Ban công.

地下室 /dìxiàshì/: Tầng hầm.

浴缸 /yùgāng/: Bồn tắm.Căn hộ tiếng Trung là gì

铃 /líng/: Chuông.

百叶窗 /bǎiyèchuāng/: Mành che.

门 /mén/: Cửa.

烟囱 /yāncōng/: Ống khói.

坐垫 /zuòdiàn/: Đệm.

垃圾箱 /lèsè xiāng/: Thùng rác.

电梯 /diàntī/: Thang máy.

入口 /rùkǒu/: Lối vào.

围栏 /wéilán/: Hàng rào.

火灾报警 /huǒzāi bàojǐng/: Chuông báo cháy.

壁炉 /bìlú/: Lò sưởi.

车库 /chēkù/: Nhà xe.

花园 /huāyuán/: Vườn.

门牌号码 /ménpái hàomǎ/: Số nhà.

Một số ví dụ về căn hộ trong tiếng Trung:

1. 这个栅栏非常坚固.

/Zhège zhàlán fēicháng jiāngù./
Hàng rào này rất chắc chắn.

2. 这里的公寓很便宜,风景很美.

/Zhèlǐ de gōngyù hěn piányí, fēngjǐng hěn měi./
Căn hộ ở đây giá rẻ, view đẹp.

3. 站在阳台上可以看到整个购物中心.

/Zhàn zài yángtái shàng kěyǐ kàn dào zhěnggè gòuwù zhòng xīn./
Từ ban công có thể nhìn toàn cảnh khu mua sắm. 

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Căn hộ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm