| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cuộc sống du học
Du học trong tiếng Trung là 留学 (liúxué). Một số hình thức du học: du học học bổng là hình thức du học trong đó du học sinh được cá nhân hay tổ chức nào đó hỗ trợ một phần hoặc toàn phần tài chính cho du học.
Du học tự túc là hình thức du học sinh tự chi trả các chi phí liên quan đến việc du học, giúp tiết kiệm chi phí và chuẩn bị đầy đủ các yếu tố cần thiết cả về kiến thức, kĩ năng lẫn tính độc lập tự chủ.
Một số từ vựng tiếng Trung về du học:
1. 寻找学校 (xúnzhǎo xuéxiào): Tìm trường học.
2. 出国 (chūguó): Ra nước ngoài.
3. 选专业 (xuǎn zhuānyè): Chọn chuyên ngành.
4. 适应环境 (shìyìng huánjìng): Thích nghi với môi trường.
5. 留学 (liúxué): Du học.
6. 了解文化 (liǎojiě wénhuà): Tìm hiểu văn hóa.
7. 交朋友 (jiāo péngyou): Kết bạn.
8. 回国探亲 (huíguó tànqīn): Về nước thăm người thân.
9. 兼职 (jiānzhí): Làm thêm, bán thời gian.
10. 应届生 (yīngjiè shēng): Tốt nghiệp, sinh viên sắp tốt nghiệp.
11. 旅行 (lǚxíng): Du lịch.
12. 参加志愿活动 (cānjiā zhìyuàn huódòng): Tham gia hoạt động tình nguyện.
13. 学费 (xuéfèi): Học phí.
14. 本科论文 (běnkē lùnwén): Luận văn cử nhân.
Một số ví dụ tiếng Trung về du học:
1. 哥哥出国留学,我们到机场去送别.
(gēgē chūguó liúxué, wǒmen dào jīchǎng qù sòngbié).
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn