Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cuộc sống du học
Today: 2024-11-21 20:40:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cuộc sống du học

(Ngày đăng: 20/07/2022)
           
Du học là việc đi học ở một quốc gia khác nhằm bổ sung thêm kiến thức, ngành nghề nhằm thỏa mãn nhu cầu học tập của bản thân hoặc theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức tài trợ.

Du học trong tiếng Trung là 留学 (liúxué). Một số hình thức du học: du học học bổng là hình thức du học trong đó du học sinh được cá nhân hay tổ chức nào đó hỗ trợ một phần hoặc toàn phần tài chính cho du học. 
Du học tự túc là hình thức du học sinh tự chi trả các chi phí liên quan đến việc du học, giúp tiết kiệm chi phí và chuẩn bị đầy đủ các yếu tố cần thiết cả về kiến thức, kĩ năng lẫn tính độc lập tự chủ.

Một số từ vựng tiếng Trung về du học:

1. 寻找学校 (xúnzhǎo xuéxiào): Tìm trường học.

2. 出国 (chūguó): Ra nước ngoài.

3. 选专业 (xuǎn zhuānyè): Chọn chuyên ngành.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cuộc sống du học

4. 适应环境 (shìyìng huánjìng): Thích nghi với môi trường.

5. 留学 (liúxué): Du học.

6. 了解文化 (liǎojiě wénhuà): Tìm hiểu văn hóa.

7. 交朋友 (jiāo péngyou): Kết bạn.

8. 回国探亲 (huíguó tànqīn): Về nước thăm người thân.

9. 兼职 (jiānzhí): Làm thêm, bán thời gian.

10. 应届生 (yīngjiè shēng): Tốt nghiệp, sinh viên sắp tốt nghiệp.

11. 旅行 (lǚxíng): Du lịch.

12. 参加志愿活动 (cānjiā zhìyuàn huódòng): Tham gia hoạt động tình nguyện.

13. 学费 (xuéfèi): Học phí.

14. 本科论文 (běnkē lùnwén): Luận văn cử nhân.

Một số ví dụ tiếng Trung về du học:

1. 哥哥出国留学,我们到机场去送别.

(gēgē chūguó liúxué, wǒmen dào jīchǎng qù sòngbié).

Anh trai tôi đang du học , chúng tôi sẽ đến sân bay để tiễn anh ấy.
2. 现在自费出国留学,手续简便多了.
(xiànzài zìfèi chūguó liúxué, shǒuxù jiǎnbiàn duōle).
Giờ đây, việc đi du học bằng chi phí của bạn đã trở nên dễ dàng hơn nhiều.
3. 出国留学,是青年人神往的事情.
(shūguó liúxué, shì qīngnián rén shénwǎng de shìqíng).
Du học là điều mà các bạn trẻ khao khát.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề cuộc sống du học.

Bạn có thể quan tâm