| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về bưu điện
Bưu điện trong tiếng Hàn là 우체국 (uchekuk). Bưu điện cung cấp các dịch vụ có liên quan như hộp thư, bưu chính, chuyển phát hàng hóa, cung cấp dịch vụ như cấp hộ chiếu và các giấy tờ khác của chính phủ, chuyển tiền, các giao dịch và dịch vụ ngân hàng.
Một số từ vựng về bưu điện trong tiếng Hàn:
편지 (phyonji): Thư.
이메일 (imeil): Thư điện tử.
엽서 (yobsoe): Bưu thiếp.
우편함 (uphyonham): Hòm thư.
우표 (uphyo): Tem.
우편 번호 (uphyon boenho): Mã bưu điện.
우편 집배원 (uphyon jibbaewon): Người đưa thư.
우편가방 (uphyonkabang): Túi đựng thư.
우편 요금 (uphyon yokeum): Cước phí bưu điện.
소인 (soin): Dấu bưu điện.
봉투 (bongthu): Phong bì.
소포 (sopho): Bưu phẩm.
라벨 (label): Nhãn mác.
규모 (kyumo): Cân.
깨지다 (kkaejida): Hàng dễ vỡ.
내용물 (naeyongmul): Nội dung hàng.
특급우편 (theukkeubuphyon): Bưu phẩm đặc biệt.
Một số ví dụ về bưu điện trong tiếng Hàn:
1. 이 편지를 베트남으로 부치려고 해요.
(i phyon-ji-leul be-theu-nam-eu-lo bu-chi-lyo-ko haeyo.)
Tôi muốn gửi bức thư này về Việt Nam.
2. 우체국은 병원 맞은편에 있다.
(u-che-kuk-eun byong-won maj-eun-phyon-e issta.)
Bưu điện nằm ở đối diện bệnh viện.
3. 깨지기 쉬운 것들입니다. 조심하 세요!
(kkae-ji-ki sui-un koek-deul-imnida. jo-sim-ha seyo!)
Đồ của tôi dễ vỡ. Xin hãy cẩn thận ạ!
Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về bưu điện.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn