Home » Tâm trạng trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-08 15:53:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tâm trạng trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 30/09/2023)
           
Tâm trạng trong tiếng hàn là 기분(gibun): Tâm trạng là trạng thái cảm xúc tương đối ổn định thường được mô tả là tích cực hoặc tiêu cực.

Tâm trạng trong tiếng hàn là 기분(gibun): Tâm trạng cũng khác với tính khí hoặc tính cách thậm chí còn tồn tại lâu dài hơn.

Một số từ vựng liên quan đến tâm trạng:

1. 울고싶다 (ulkosibta): muốn khóc

2. 기분 (gibun): tâm trạng

3. 재미있다 (jaemiitta): thú vị

4. 분하다 (bunhata): bực tức

5. 답답하다 (tabtabhata): khó chịu

6. 밉다 (mib-ta): đáng ghét

7. 싫다 (silta): ghét

Một số ví dụ liên quan đến tâm trạng:

1.나도 떠나게 되었는데 몹시 서운했습니다.

(nado ttonage dweonneunde mopssi sounhaetsseumnida)

Tôi cũng ra đi với tâm trạng rất buồn.

2.“돈에 대한 걱정은 스트레스의 중대한 원인이 된다”고 헨더슨은 기술합니다.

(done daehan gokjjongeun seuteuresseue jungdaehan wonini dwendago hendoseuneun gisulhamnida)

"Lo lắng về tiền bạc là nguyên nhân quan trọng của căng thẳng", Henderson mô tả.

3.차를 타 본 것은 그때가 처음이었지만, 어찌나 걱정이 되었던지 아무 느낌도 없었습니다.

(chareul ta bon goseun geuttaega choeumiotjjiman ojjina gokjjongi dweotttonji amu neukkimdo opssotsseumnida)

Đó là lần đầu tiên tôi được đi xe hơi, nhưng tôi không thấy thích thú gì mấy vì đang trong tâm trạng lo lắng.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Tâm trạng trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm