Home » Từ vựng tiếng Trung về loài bò sát
Today: 2024-11-23 10:29:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về loài bò sát

(Ngày đăng: 14/09/2022)
           
Loài bò sát trong tiếng Trung là 爬行动物 /páxíng dòngwù/ hoặc 爬虫 /páchóng/, loài bò sát hay động vật bò sát là động vật bốn chân có màng ối thuộc lớp bò sát, có xương sống thích nghi với đời sống trên cạn.

Loài bò sát trong tiếng Trung là 爬行动物 /páxíng dòngwù/ hoặc 爬虫 /páchóng/, là lớp động vật có xương sống, thân phủ vảy, thở bằng phổi, di chuyển bằng cách bò sát đất, gồm thằn lằn, rắn, cá sấu, v.v...

Một số từ vựng tiếng Trung về loài bò sát:

鳄鱼 /èyú/: Cá sấu

蛇 /shé/: Rắn

乌龟 /wūguī/: Ba ba

龟 /guī/: RùaTừ vựng tiếng Trung về loài bò sát

蜥蜴 /xīyì/: Thằn lằn

南美龙 /nánměi lóng/: Rồng Nam Mỹ

变色龙 /biànsèlóng/: Tắc kè bông

眼镜蛇 /yǎnjìngshé/: Rắn Hổ Mang

美洲鬣蜥 /měizhōu lièxī/: Kỳ nhông

巨蜥  /jùxī/: Kỳ đà

Một số ví dụ về loài bò sát bằng tiếng Trung:

1/ 我家养了一条很长的眼镜蛇。

/Wǒ jiāyǎngle yītiáo hěn cháng de yǎnjìngshé./

Nhà tôi có nuôi một con rắn hổ mang rất dài.

2/ 你怕爬行动物吗?

/Nǐ pà páxíng dòngwù ma?/

 Bạn có sợ các loài bò sát không?

3/ 昨天去动物园你看过巨蜥了吗?它很漂亮。

/Zuótiān qù dòngwùyuán nǐ kànguò jù xīle ma? Tā hěn piàoliang/

Hôm qua đi sở thú bạn có nhìn qua con kỳ đà chưa? Nó rất đẹp!

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Trung về loài bò sát.

Bạn có thể quan tâm